|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Cập nhật biểu lãi suất Ngân hàng PVcomBank tháng 7/2024 mới nhất

14:12 | 04/07/2024
Chia sẻ
Khảo sát ngày 4/7, lãi suất tiết kiệm tại ngân hàng PVcomBank tăng tại kỳ hạn 15 -36 tháng. Theo đó, khung lãi suất được niêm yết trong khoảng 2,85 - 5%/năm, kỳ hạn 1 - 36 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ.

Biểu lãi suất tiết kiệm Đại chúng tại ngân hàng PVcomBank trong tháng 7/2024

Qua khảo sát, Ngân hàng TMCP Đại chúng Việt Nam (PVcomBank) điều chỉnh tăng 0,2 điểm % lãi suất tiết kiệm Đại chúng so với tháng trước đó.

Do đó, phạm vi lãi suất hiện đang dao động trong khoảng 2,85 - 5%/năm, kỳ hạn 1 - 36 tháng, nhận lãi cuối kỳ. 

Cụ thể, từ kỳ hạn 1 tháng đến 5 tháng đều được ấn định lãi suất ngân hàng là 2,85%/năm, không ghi nhận điều chỉnh mới so với tháng trước. 

Tiếp đó, tại kỳ hạn 6 - 11 tháng vẫn giữ nguyên mức lãi suất tiền gửi là 4%/năm so với tháng trước.

Tương tự, kỳ hạn 12 tháng và 13 tháng huy động vốn ở mức lãi suất lần lượt là 4,5%/năm và 4,7%/năm. 

Mặt khác, lãi suất ngân hàng PVcomBank tại kỳ hạn 15 - 36 tháng điều chỉnh tăng 0,2 điểm %, nâng mức lãi lên 5%/năm. 

Trường hợp khách hàng gửi tiết kiệm ngắn hạn (1 - 3 tuần) sẽ nhận được mức lãi suất không đổi là 0,5%/năm.  

Ảnh: Wiki Land

Cùng với đó, ngân hàng còn triển khai tăng từ 0,1 điểm % đến 0,18 điểm% đối với một số phương thức lĩnh lãi khác, như: 

- Lĩnh lãi theo tháng: lãi suất dao động khoảng 2,84 - 4,85%/năm

- Lĩnh lãi theo quý:  lãi suất dao động khoảng 3,95 - 4,86%/năm

Đặc biệt, PVcomBank còn triển khai thêm các gói sản phẩm tiền gửi tại quầy khác, điển hình như tiết kiệm tích lũy, tiết kiệm bậc thang, tiết kiệm trả lãi trước,… và một số sản phẩm tiết kiệm online với lãi suất hấp dẫn cho khách hàng lựa chọn.

Kỳ hạn

Lãi theo tháng

Lãi theo quý

Lãi cuối kỳ

1 tuần

-

-

0,5

2 tuần

-

-

0,5

3 tuần

-

-

0,5

1 tháng

-

-

2,85

2 tháng

2,84

-

2,85

3 tháng

2,84

-

2,85

4 tháng

2,83

-

2,85

5 tháng

2,83

-

2,85

6 tháng

3,96

3,97

4,00

7 tháng

3,96 

-

4,00

8 tháng

3,95

-

4,00

9 tháng

3,94

3,95

4,00

10 tháng

3,94

-

4,00

11 tháng

3,93

-

4,00

12 tháng

4,40

4,41

4,5

13 tháng

-

-

4,7

15 tháng

4,85

4,86

5,0

18 tháng

4,83

4,84

5,0

24 tháng

4,77

4,78

5,0

36 tháng

4,66

4,67

5,0

Nguồn: PVcomBank 

 

Gia Ngọc