Biểu lãi suất ngân hàng Liên doanh Việt - Nga tháng 3/2024: Đồng loạt giảm mạnh
Lãi suất ngân hàng Liên doanh Việt - Nga tháng 3/2024
Khảo sát ngày 7/3, Ngân hàng Liên doanh Việt - Nga (VRB) đã triển khai biểu lãi suất tiền gửi mới với nhiều thay đổi so với cùng kỳ tháng 2/2024.
- TIN LIÊN QUAN
-
Lãi suất ngân hàng Liên doanh Việt - Nga tháng 4/2024 giảm sâu đến 1 điểm % 05/04/2024 - 16:42
Theo đó, khung lãi suất tiết kiệm dành cho khách hàng cá nhân tại kỳ hạn 1 - 36 tháng dao động từ 3%/năm đến 4,9%/năm, giảm 0,5 - 1,1 điểm % so với trước.
Tiền gửi ngân hàng kỳ hạn 1 tháng, 2 tháng và 3 tháng được VRB giảm lần lượt 1,1 điểm %, 0,9 điểm % và 0,8 điểm % so với tháng trước, hiện đạt mức 3%/năm, 3,2%/năm và 3,5%/năm.
Mức lãi suất 3,5%/năm được VRB ấn định cho kỳ hạn tiền gửi mới trong tháng 3 này - kỳ hạn 5 tháng.
Khách hàng gửi tiết kiệm các kỳ hạn 6 - 9 tháng nhận lãi suất tương ứng là 4,1%/năm và 4,3%/năm (cùng giảm 0,7 điểm %).
Sau khi cùng giảm 0,6 điểm %, lãi suất ngân hàng các kỳ hạn 12 và 13 tháng lần lượt về mức 4,5%/năm và 4,7%/năm. Tại kỳ hạn 15 tháng, khách hàng sẽ được hưởng mức lãi suất tương ứng là 4,7%/năm, ghi nhận giảm 0,7 điểm %.
Lãi suất ngân hàng Liên doanh Việt - Nga áp dụng cho kỳ hạn 18 - 36 tháng là 4,9%/năm (cùng giảm 0,5 điểm %). Đây là mức lãi suất được ngân hàng cao nhất được VRB triển khai trong tháng 3 này.
Bên cạnh đó, các khoản tiền gửi không kỳ hạn hoặc kỳ hạn ngắn (1 - 3 tuần) có lãi suất cùng giảm 0,2 điểm %, hiện đạt mức 0,3%/năm.
Đối với khách hàng doanh nghiệp, mức lãi suất ngân hàng cũng không có thay đổi mới tại tất cả kỳ hạn trong tháng này. Theo đó, phạm vi lãi suất tiết kiệm tại kỳ hạn 1 - 36 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ, dao động trong khoảng từ 3,3%/năm đến 4,9%/năm, giảm 0,2 - 0,6 điểm %.
Ngoài ra, khách hàng có khoản tiền gửi không kỳ hạn hoặc kỳ hạn ngắn (1 - 3 tuần) sẽ được hưởng lãi suất ổn định ở mức 0,5%/năm.
THÁNG |
Khách hàng cá nhân |
Khách hàng doanh nghiệp |
KKH/Non-term |
0,3 |
0,5 |
01 tuần/week |
0,3 |
0,5 |
02 tuần/week |
0,3 |
0,5 |
03 tuần/week |
0,3 |
0,5 |
01 tháng/month |
3 |
3,3 |
02 tháng/month |
3,2 |
3,3 |
03 tháng/month |
3,5 |
3,4 |
05 tháng/month |
3,5 |
3,8 |
06 tháng/month |
4,1 |
4,2 |
09 tháng/month |
4,3 |
4,3 |
12 tháng/month |
4,5 |
4,6 |
13 tháng/month |
4,7 |
4,7 |
15 tháng/month |
4,7 |
4,7 |
18 tháng/month |
4,9 |
4,9 |
24 tháng/month |
4,9 |
4,9 |
36 tháng/month |
4,9 |
4,9 |
Nguồn: Ngân hàng Liên doanh Việt - Nga.
Biểu lãi suất ngân hàng nêu trên có thể thay đổi theo từng địa bàn. Để biết mức lãi suất cụ thể, khách hàng vui lòng liên hệ tới các Chi nhánh/Phòng Giao dịch VRB trên toàn quốc.