Bảng giá xe máy Yamaha tháng 7/2023: Giá đề xuất, đại lý giảm ở một số dòng xe
Bảng giá xe số Yamaha
Theo đó, hãng Yamaha triển khai mức giá mới đối với một số dòng xe so với tháng trước. Hiện tại, giá bán các dòng xe tại hãng dao động từ 18,95 triệu/đồng đến 51,10 triệu/đồng.
Cụ thể như sau, Sirius FI thuộc được hãng niêm yết với mức giá cho phiên bản phanh cơ là 21,11 triệu/đồng - giảm 0,39 triệu/đồng; phiên bản phanh đĩa là 22,19 triệu/đồng - giảm 0,41 triệu/đồng và phiên bản RC vành đúc là 23,86 triệu/đồng - giảm 0,44 triệu/đồng.
Tại các đại lý phân phối, Sirius được ghi nhận với mức giá cho từng mẫu xe như sau: giá phiên bản phanh cơ là 19,30 triệu/đồng; phiên bản phanh đĩa là 21,30 triệu/đồng và phiên bản RC vành đúc là 22,30. Hiện, giá giảm lần lượt 1,70 triệu/đồng; 0,70 triệu/đồng và 1,50 triệu/đồng.
Ngoài ra, giá xe máy được bán đại lý của các dòng xe có mức chênh lệch khoảng từ 2,6 triệu/đồng đến 3 triệu/đồng so với giá đề xuất của Yamaha trong tháng 7 này.
Bảng giá xe số Yamaha tháng 7/2023 (ĐVT: Triệu đồng) |
||||
Dòng xe |
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch giữa giá đại lý và giá đề xuất |
Exciter |
Exciter 150 - Phiên bản RC |
44,80 |
46,90 |
2,1 |
Exciter 150 - Phiên bản Giới hạn |
45,30 |
47,90 |
2,6 |
|
Exciter 155 VVA - Phiên bản Tiêu chuẩn |
47,60 |
44,60 |
-3,0 |
|
Exciter 155 VVA - Phiên bản Cao cấp |
50,60 |
47,60 |
-3,0 |
|
Exciter 155 VVA - Phiên bản GP |
51,10 |
48,10 |
-3,0 |
|
Jupiter |
Jupiter FINN - Phiên bản Cao cấp |
28,18 |
28,00 |
-0,2 |
Jupiter FINN - Phiên bản Tiêu chuẩn màu mới |
27,69 |
27,50 |
-0,2 |
|
Sirius |
Phiên bản phanh cơ |
18,95 |
19,30 |
0,4 |
Phiên bản phanh đĩa |
20,91 |
21,30 |
0,4 |
|
Phiên bản RC vành đúc |
21,90 |
22,30 |
0,4 |
|
Sirius FI |
Phiên bản phanh cơ |
21,11 |
21,00 |
-0,1 |
Phiên bản phanh đĩa |
22,19 |
22,00 |
-0,2 |
|
Phiên bản RC vành đúc |
23,86 |
23,80 |
-0,1 |
Bảng giá xe tay ga Yamaha
Đối với các dòng xe tay ga, giá đề xuất của hãng giảm tại nhiều dòng xe, điển hình như Grande, Latte, Janus và Freego. Duy chỉ có giá dòng xe NVX vẫn được hãng giữ nguyên mức giá bán cũ.
Trong đó, dòng xe Janus thuộc phiên bản Tiêu chuẩn với mức giá là 28,57 triệu/đồng (giảm 0,53 triệu/đồng); phiên bản Đặc biệt là 32,20 triệu/đồng (giảm 0,60 triệu/đồng) và phiên bản Giới hạn là 32,70 triệu/đồng (giảm 0,60 triệu/đồng).
Xét về mức giá bán đại lý, phần lớn các dòng xe được giữ nguyên mức so với tháng trước.
Cụ thể, dòng xe NVX với mẫu NVX 155 Thế hệ II có giá giảm 1 triệu/đồng về mức 54 triệu/đồng và mẫu NVX 155 Thế hệ II - Phiên bản Giới hạn Monster Energy có giá giảm 0,50 triệu/đồng xuống mức 55 triệu/đồng.
Ghi nhận cho thấy, 0,5 - 4,72 triệu/đồng là mức chênh lệch giữa giá đại lý và giá đề xuất trong lần cập nhật mới nhất.
Bảng giá xe tay ga Yamaha tháng 7/2023 (ĐVT: Triệu đồng) |
||||
Dòng xe |
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch giữa giá đại lý và giá đề xuất |
Grande |
Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Tiêu chuẩn |
0,00 |
||
Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Đặc biệt |
49,09 |
51,00 |
1,91 |
|
Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Giới hạn |
49,58 |
52,00 |
2,42 |
|
Latte |
Phiên bản Tiêu chuẩn |
38,10 |
42,80 |
4,71 |
Phiên bản Giới hạn |
38,59 |
43,30 |
4,72 |
|
Janus |
Phiên bản Tiêu chuẩn |
28,57 |
28,50 |
-0,07 |
Phiên bản Đặc biệt |
32,20 |
32,00 |
-0,20 |
|
Phiên bản Giới hạn |
32,70 |
32,50 |
-0,20 |
|
NVX |
NVX 155 Thế hệ II |
54,50 |
54,00 |
-0,50 |
NVX 155 Thế hệ II - Phiên bản Giới hạn Monster Energy |
55,30 |
55,00 |
-0,30 |
|
Freego |
Freego - Phiên bản Tiêu chuẩn |
30,14 |
29,90 |
-0,24 |
Freego S - Phiên bản Đặc biệt |
34,07 |
33,80 |
-0,27 |
Bảng giá xe thể thao Yamaha
Giá xe máy Yamaha dành cho dòng xe thể thao ghi nhận ổn định trong tháng này. Hiện, giá đề xuất bán của dòng xe thể thao của Yamaha gồm, MT-15 là 69 triệu/đồng; YZF-R15 là 70 triệu/đồng; MT-03 là 129 triệu/đồng và YZF-R3 là 132 triệu/đồng.
So với mức giá đề xuất, giá bán tại đại lý điều chỉnh giảm 1 triệu/đồng về mức 129 triệu/đồng đối với dòng MT-03, trong khi giá của các dòng xe khác vẫn ổn định.
Hiện tại, giá đại lý và đề xuất của các dòng xe này có sự chênh lệch dao động trong khoảng 1 - 8 triệu/đồng so với tháng trước.
Bảng giá xe thể thao Yamaha tháng 7/2023 (ĐVT: Triệu đồng) |
||||
Dòng xe |
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Chênh lệch giữa giá đại lý và giá đề xuất |
MT-15 |
69,00 |
68,00 |
-1 |
|
YZF-R15 |
70,00 |
78,00 |
8 |
|
MT-03 |
129,00 |
129,00 |
-1 |
|
YZF-R3 |
132,00 |
131,00 |
-1 |