Bảng giá xe máy Yamaha tháng 5/2022: Sirius và Sirius FI tăng nhẹ dưới 1 triệu đồng
Xem thêm: Bảng giá xe máy Yamaha tháng 6/2022
Bảng giá xe số Yamaha
Ghi nhận mới nhất cho thấy, Yamaha đang áp dụng mức giá bán trong khoảng 18,80 - 50,79 triệu đồng đối với các dòng xe số của hãng. Trong đó, các mẫu xe Sirius và Sirius FI được hãng tăng giá thêm 0,1 - 0,5 triệu đồng. Các dòng xe còn lại có giá niêm yết không đổi, trong đó cao nhất là mẫu xe Exciter 155 VVA - Phiên bản GP.
Theo khảo sát tại các đại lý, giá bán xe số Yamaha vẫn ổn định trong khoảng 18,50 - 47,80 triệu đồng. Khoảng giá này đang chênh lệch 0,1 - 2,99 triệu đồng so với giá đề xuất. Trong đó, tất cả các mẫu xe đều có giá đại lý thấp hơn niêm yết, riêng hai mẫu Exciter 150 - Phiên bản RC và Exciter 150 - Phiên bản Giới hạn có giá cao hơn.
Bảng giá xe số Yamaha tháng 5/2022 (ĐVT: triệu đồng) |
|||
Dòng xe |
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Exciter |
Exciter 150 - Phiên bản RC |
44,50 |
46 |
Exciter 150 - Phiên bản Giới hạn |
45 |
47,50 |
|
Exciter 155 VVA - Phiên bản Tiêu chuẩn |
47,29 |
44,30 |
|
Exciter 155 VVA - Phiên bản Cao cấp |
50,29 |
47,30 |
|
Exciter 155 VVA - Phiên bản GP |
50,79 |
47,80 |
|
Jupiter |
Jupiter FI - Phiên bản RC |
29,10 |
29 |
Jupiter FI - Phiên bản GP |
29,70 |
29,50 |
|
Sirius |
Phiên bản phanh cơ |
18,80 |
18,50 |
Phiên bản phanh đĩa |
20,50 |
19,50 |
|
Phiên bản RC vành đúc |
21,70 |
20,80 |
|
Sirius FI |
Phiên bản phanh cơ |
21 |
20,50 |
Phiên bản phanh đĩa |
22 |
21,50 |
|
Phiên bản RC vành đúc |
23,80 |
22,30 |
Bảng giá xe tay ga Yamaha
Trong tháng này, giá đề xuất của hãng đối với hầu hết các dòng xe tay ga đều được giữ nguyên, điển hình là các dòng Grande, Latte, Janus và NVX. Duy chỉ có hai mẫu Freego - Phiên bản Tiêu chuẩn và Freego S - Phiên bản Đặc biệt là được hãng giảm giá niêm yết lần lượt 3,5 triệu đồng và 5,5 triệu đồng, xuống mức tương ứng là 29,4 triệu đồng và 33,3 triệu đồng.
Khách hàng khi mua xe tay ga tại các cửa hàng phân phối cũng sẽ nhận mức giá không đổi trong tháng này, trong khoảng 27,5 - 53,5 triệu đồng. So với mức niêm yết, giá thực tế đang có sự chênh lệch với mức thấp nhất là 0,2 triệu đồng và cao nhất là 5,2 triệu đồng.
Bảng giá xe tay ga Yamaha tháng 5/2022 (ĐVT: triệu đồng) |
|||
Dòng xe |
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Grande |
Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Tiêu chuẩn |
45,20 |
45 |
Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Đặc biệt |
49,10 |
48,50 |
|
Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Giới hạn |
49,60 |
49 |
|
Latte |
Phiên bản Tiêu chuẩn |
37,30 |
37 |
Phiên bản Giới hạn |
37,80 |
37,50 |
|
Janus |
Phiên bản Tiêu chuẩn |
28 |
27,50 |
Phiên bản Đặc biệt |
31,40 |
31 |
|
Phiên bản Giới hạn |
31,90 |
31,50 |
|
NVX |
NVX 155 Thế hệ I |
52,24 |
51,24 |
NVX 155 Thế hệ I - Phiên bản Doxou |
52,74 |
51,74 |
|
NVX 155 Thế hệ II |
53,50 |
52,50 |
|
NVX 155 Thế hệ II - Phiên bản Giới hạn Monster Energy |
54,50 |
53,50 |
|
Freego |
Freego - Phiên bản Tiêu chuẩn |
29,40 |
32,50 |
Freego S - Phiên bản Đặc biệt |
33,30 |
38,50 |
Bảng giá xe thể thao Yamaha
Giá xe máy Yamaha loại thể thao tiếp tục không đổi trong tháng 5 này. Hiện tại, mẫu xe có giá thấp nhất là MT-15 với 69 triệu đồng, tiếp đến là mẫu YZF-R15 với giá 70 triệu đồng. Giá đề xuất của hãng đối với hai dòng MT-03 và YZF-R3 đều được duy trì trên 100 triệu đồng, lần lượt là 129 triệu đồng và 132 triệu đồng.
Đối với giá đại lý, hầu hết các dòng xe thể thao Yamaha đang được bán ra với giá thấp hơn 1 - 3 triệu đồng so với mức được hãng niêm yết. Riêng chỉ có dòng YZF-R15 là được bán đúng giá của hãng, ở thời điểm hiện tại là 70 triệu đồng.
Bảng giá xe thể thao Yamaha tháng 5/2022 (ĐVT: triệu đồng) |
|||
Dòng xe |
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
MT-15 |
69 |
68 |
|
YZF-R15 |
70 |
70 |
|
MT-03 |
129 |
128 |
|
YZF-R3 |
132 |
129 |