Bảng giá xe máy Honda tháng 5/2022: Một vài dòng xe tay ga có giá đại lý tăng
Xem thêm: Bảng giá xe máy Honda tháng 6/2022
Bảng giá xe số Honda
Giá xe máy Honda dạng xe số trong tháng này được hãng giữ ở mức ổn định. Hiện tại, các dòng xe số đang có giá dao động trong khoảng 17,86 - 85,8 triệu đồng. Trong đó, mẫu xe Wave Alpha 110cc đang có mức giá thấp nhất và cao nhất là mẫu Super Cub C125.
Các cửa hàng phân phối cũng không thực hiện điều chỉnh mới đối với giá xe số Honda trong tháng này. Qua so sánh, giá đại lý đang cao hơn mức đề xuất khoảng 4,01 - 9,4 triệu đồng, hiện trong khoảng 22,9 - 95,2 triệu đồng.
Bảng giá xe số Honda tháng 5/2022 (ĐVT: triệu đồng) |
|||
Dòng xe |
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Wave Alpha 110cc |
Phanh cơ vành nan hoa |
17,86 |
23,20 |
Blade 110 |
Phanh cơ vành nan hoa |
18,84 |
22,90 |
Phanh đĩa vành nan hoa |
19,82 |
23,90 |
|
Phanh đĩa vành đúc |
21,29 |
25,30 |
|
Wave RSX FI 110 |
Vành nan hoa phanh cơ |
21,68 |
26,30 |
Vành nan hoa phanh đĩa |
22,67 |
27,30 |
|
Vành đúc phanh đĩa |
24,63 |
29,30 |
|
Future 125 FI |
Vành nan hoa |
30,32 |
38,30 |
Vành đúc |
31,50 |
40,20 |
|
Super Cub C125 |
C125 |
85,80 |
95,20 |
Bảng giá xe tay ga Honda
Các dòng xe tay ga Honda cũng được hãng giữ nguyên giá đề xuất trong tháng 5 này. Trong đó, các mẫu xe Vision, Lead 125 FI và hai phiên bản Tiêu chuẩn và Đặc biệt của dòng xe Air Blade 125 có giá niêm yết dưới 50 triệu đồng. Với mức giá 150,49 triệu đồng, SH300i ABS Phiên bản Thể thao đang là mẫu xe được hãng đề xuất với mức giá cao nhất.
Tại các đại lý, giá bán thực tế của xe tay ga có biến động nhẹ ở một vài dòng xe. Cụ thể, giá 4 mẫu xe của dòng Vision tăng 3,4 - 4,1 triệu đồng so với tháng trước, hiện dao động trong khoảng 38,7 - 44,9 triệu đồng.
Sau khi tăng 1 - 3,5 triệu đồng, dòng xe Lead 125 FI đang có giá đại lý vào khoảng 46,5 - 49,8 triệu đồng. Tăng mạnh nhất là dòng xe SH Mode 125 với mức điều chỉnh lên đến 7 - 9,5 triệu đồng, hiện vào khoảng 75 - 83 triệu đồng.
Bảng giá xe tay ga Honda tháng 5/2022 (ĐVT: triệu đồng) |
|||
Dòng xe |
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Vision |
Phiên bản Tiêu chuẩn |
30,23 |
38,7 |
Phiên bản Cao cấp |
31,89 |
40,7 |
|
Phiên bản Đặc biệt |
33,27 |
42,4 |
|
Phiên bản Cá tính |
34,94 |
44,9 |
|
Lead 125 FI |
Phiên bản Tiêu chuẩn |
39,06 |
46,5 |
Phiên bản Cao cấp |
41,22 |
48 |
|
Phiên bản Đen mờ |
42,30 |
49,8 |
|
Air Blade 125/150 |
Air Blade 125 - Phiên bản Tiêu chuẩn |
41,32 |
46,70 |
Air Blade 125 - Phiên bản Đặc biệt |
42,50 |
47,20 |
|
Air Blade 150 - Phiên bản Tiêu chuẩn |
55,99 |
59 |
|
Air Blade 150 - Phiên bản Đặc biệt |
57,19 |
60 |
|
SH Mode 125 |
Phiên bản Thời trang (CBS) |
55,65 |
75 |
Phiên bản Thời trang (ABS) |
60,66 |
82 |
|
Phiên bản Cá tính (ABS) |
61,84 |
83 |
|
SH 125i/150i |
SH 125i phanh CBS |
71,95 |
89 |
SH 125i phanh ABS |
79,81 |
96,50 |
|
SH 150i phanh CBS |
90,20 |
112 |
|
SH 150i phanh ABS |
99,40 |
120 |
|
SH350i |
Phiên bản Cao cấp |
148,99 |
165 |
Phiên bản Đặc biệt |
149,99 |
168 |
|
Phiên bản Thể thao |
150,49 |
170 |
Bảng giá xe côn tay Honda
Tương tự như hai loại xe trên, giá đề xuất của xe côn tay Honda cũng không có biến động mới trong tháng này. Các mẫu xe Winner X được hãng niêm yết với giá trong khoảng 46,16 - 50,56 triệu đồng. Tương tự, giá niêm yết của dòng xe CBR150R vẫn ổn định tại mức 71,29 triệu đồng.
So với tháng trước, giá đại lý của các dòng côn tay không có biến động mới, vẫn dao động trong khoảng 45 - 78,6 triệu đồng. Mức giá này chênh lệch 1,16 - 7,31 triệu đồng so với đề xuất của Honda. Trong đó, các mẫu xe Winner X có giá thấp hơn, còn CBR150R có giá cao hơn giá của hãng.
Bảng giá xe côn tay Honda tháng 5/2022 (ĐVT: triệu đồng) |
|||
Dòng xe |
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Winner X |
Phiên bản Tiêu chuẩn |
46,16 |
45 |
Phiên bản Đặc biệt |
50,06 |
48,5 |
|
Phiên bản Thể thao |
50,56 |
48 |
|
CBR150R |
CBR150R |
71,29 |
78,60 |