Bảng giá xe máy Yamaha tháng 4/2022: Tiếp tục ổn định
Xem thêm: Bảng giá xe máy Yamaha tháng 5/2022
Bảng giá xe số Yamaha
Sang tháng mới, Yamaha vẫn tiếp tục áp dụng mức giá bán đối với các dòng xe số trong khoảng 18,70 - 50,79 triệu đồng. Trong đó, Sirius và Sirius FI là hai dòng xe có giá thấp nhất, đồng loạt dưới 25 triệu đồng. Các mẫu xe Exciter tiếp tục được hãng đưa ra mức giá vào khoảng 44,50 - 50,79 triệu đồng.
Các đại lý cũng duy trì giá bán của tất cả các dòng xe số Yamaha trong tháng này, dao động trong khoảng 18,50 - 47,80 triệu đồng. Có thể thấy, giá thực tế hiện chênh lệch 0,1 - 2,99 triệu đồng so với giá đề xuất. Trong đó, hai mẫu Exciter 150 - Phiên bản RC và Exciter 150 - Phiên bản Giới hạn có giá đại lý cao hơn.
Bảng giá xe số Yamaha tháng 4/2022 (ĐVT: triệu đồng) |
|||
Dòng xe |
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Exciter |
Exciter 150 - Phiên bản RC |
44,50 |
46 |
Exciter 150 - Phiên bản Giới hạn |
45 |
47,50 |
|
Exciter 155 VVA - Phiên bản Tiêu chuẩn |
47,29 |
44,30 |
|
Exciter 155 VVA - Phiên bản Cao cấp |
50,29 |
47,30 |
|
Exciter 155 VVA - Phiên bản GP |
50,79 |
47,80 |
|
Jupiter |
Jupiter FI - Phiên bản RC |
29,10 |
29 |
Jupiter FI - Phiên bản GP |
29,70 |
29,50 |
|
Sirius |
Phiên bản phanh cơ |
18,7 |
18,50 |
Phiên bản phanh đĩa |
20 |
19,50 |
|
Phiên bản RC vành đúc |
21,40 |
20,80 |
|
Sirius FI |
Phiên bản phanh cơ |
20,70 |
20,50 |
Phiên bản phanh đĩa |
21,60 |
21,50 |
|
Phiên bản RC vành đúc |
23,50 |
22,30 |
Bảng giá xe tay ga Yamaha
Tương tự tháng trước, giá đề xuất của hãng đối với tất cả dòng xe tay ga cũng đứng yên trong tháng này. Hiện tại, các dòng xe có giá niêm yết dưới 40 triệu đồng gồm: Janus, Latte và Freego. Các mẫu xe Grande và NVX được hãng đề xuất với giá trong khoảng 49,10 - 54,50 triệu đồng.
Theo khảo sát tại các đại lý bán xe máy Yamaha, giá bán ra của tất cả các dòng xe tay ga Yamaha đồng loạt ổn định trong tháng này. So với mức niêm yết, giá tại cửa hãng hiện thấp hơn khoảng 0,2 - 1 triệu đồng.
Bảng giá xe tay ga Yamaha tháng 4/2022 (ĐVT: triệu đồng) |
|||
Dòng xe |
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Grande |
Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Tiêu chuẩn |
45,20 |
45 |
Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Đặc biệt |
49,10 |
48,50 |
|
Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Giới hạn |
49,60 |
49 |
|
Latte |
Phiên bản Tiêu chuẩn |
37,30 |
37 |
Phiên bản Giới hạn |
37,80 |
37,50 |
|
Janus |
Phiên bản Tiêu chuẩn |
28 |
27,50 |
Phiên bản Đặc biệt |
31,40 |
31 |
|
Phiên bản Giới hạn |
31,90 |
31,50 |
|
NVX |
NVX 155 Thế hệ I |
52,24 |
51,24 |
NVX 155 Thế hệ I - Phiên bản Doxou |
52,74 |
51,74 |
|
NVX 155 Thế hệ II |
53,50 |
52,50 |
|
NVX 155 Thế hệ II - Phiên bản Giới hạn Monster Energy |
54,50 |
53,50 |
|
Freego |
Freego - Phiên bản Tiêu chuẩn |
32,90 |
32,50 |
Freego S - Phiên bản Đặc biệt |
38,80 |
38,50 |
Bảng giá xe thể thao Yamaha
Giá xe máy Yamaha loại thể thao tiếp tục không đổi trong tháng 4 này. Trong đó, hai dòng MT-15 và YZF-R15 có giá tương ứng là 69 triệu đồng và 70 triệu đồng. Giá đề xuất của hãng đối với hai dòng MT-03 và YZF-R3 đều trên 100 triệu đồng, lần lượt là 129 triệu đồng và 132 triệu đồng.
Hiện tại, giá bán được áp dụng tại các đại lý thấp hơn 1 - 3 triệu đồng so với mức được hãng niêm yết, với dòng YZF-R3 có mức chênh lệch nhiều nhất. Riêng chỉ có dòng YZF-R15 là được bán đúng giá của hãng - 70 triệu đồng.
Bảng giá xe thể thao Yamaha tháng 4/2022 (ĐVT: triệu đồng) |
|||
Dòng xe |
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
MT-15 |
69 |
68 |
|
YZF-R15 |
70 |
70 |
|
MT-03 |
129 |
128 |
|
YZF-R3 |
132 |
129 |