|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Kinh doanh

Bảng giá xe máy Honda tháng 4/2022: Giá đề xuất đồng loạt tăng

13:30 | 11/04/2022
Chia sẻ
Bước sang tháng 4, Honda đã thực hiện điều chỉnh giá niêm yết của tất cả các dòng xe của hãng, gồm xe số, xe tay ga và xe côn tay. Trong khi đó, các đại lý vẫn giữ nguyên giá bán cũ.

Bảng giá xe số Honda 

Xem thêm: Bảng giá xe máy Honda tháng 5/2022  

Giá xe máy Honda dạng xe số trong tháng này được hãng điều chỉnh tăng 0,1 - 0,59 triệu đồng so với tháng 3. Hiện tại, mẫu xe Wave Alpha 110cc đang có mức giá thấp nhất là 17,86 triệu đồng.

Các mẫu xe Blade 110 đang được hãng đề xuất với giá trong khoảng 18,84 - 21,29 triệu đồng; các mẫu xe Wave RSX FI 110 là 21,68 - 24,63 triệu đồng. Tương tự, giá niêm yết của dòng Future 125 FI và Super Cub C125 cũng lần lượt được điều chỉnh lên 30,32 - 31,50 triệu đồng và 85,80 triệu đồng.

Trong khi đó, các cửa hàng phân phối cũng không thực hiện điều chỉnh mới đối với giá xe số Honda trong tháng này. Theo đó, mức giá đại lý đang cao hơn đề xuất khoảng 4,01 - 9,40 triệu đồng. Trong đó, dòng xe Super Cub C125 ghi nhận mức chênh lệch lớn nhất.

Bảng giá xe số Honda tháng 4/2022 (ĐVT: triệu đồng)

Dòng xe 

Mẫu xe 

Giá đề xuất 

Giá đại lý 

Wave Alpha 110cc

Phanh cơ vành nan hoa

17,86

23,20

Blade 110

Phanh cơ vành nan hoa

18,84

22,90

Phanh đĩa vành nan hoa

19,82

23,90

Phanh đĩa vành đúc

21,29

25,30

Wave RSX FI 110

Vành nan hoa phanh cơ

21,68

26,30

Vành nan hoa phanh đĩa

22,67

27,30

Vành đúc phanh đĩa 

24,63

29,30

Future 125 FI

Vành nan hoa

30,32

38,30

Vành đúc

31,50

40,20

Super Cub C125

C125

85,80

95,20

Bảng giá xe tay ga Honda

Các dòng xe tay ga Honda cũng được hãng tăng giá đề xuất trong tháng 4 này. Trong đó, giá của các dòng Vision, Lead 125 FI và Air Blade 125/150 tăng khá nhẹ, chỉ khoảng 0,5 - 0,79 triệu đồng. Ghi nhận mức chênh lệch lớn hơn, trong khoảng 1,41 - 3 triệu đồng, là ba dòng xe SH Mode 125, SH 125i/150i và SH300i ABS.

Sau khi được điều chỉnh, tất cả các mẫu xe tay ga Honda đều có giá niêm yết trên mức 30 triệu đồng. Trong đó, thấp nhất là mẫu Vision Phiên bản Tiêu chuẩn với giá 30,23 triệu đồng và cao nhất là mẫu SH300i ABS Phiên bản Thể thao với giá 150,49 triệu đồng.

Tại các đại lý, giá bán thực tế của xe tay ga vẫn ổn định. Theo đó, các dòng xe đang được bán trong khoảng 35,3 - 170 triệu đồng. So với giá đề xuất của hãng, mức giá vừa nêu cao hơn 2,81 - 21,80 triệu đồng, với mức chênh lệch cao nhất được ghi nhận ở mẫu SH 150i phanh CBS.

Bảng giá xe tay ga Honda tháng 4/2022 (ĐVT: triệu đồng)

Dòng xe 

Mẫu xe 

Giá đề xuất 

Giá đại lý 

Vision

Phiên bản Tiêu chuẩn

30,23

35,30

Phiên bản Cao cấp

31,89

37

Phiên bản Đặc biệt

33,27

38,30

Phiên bản Cá tính

34,94

41


Lead 125 FI

Phiên bản Tiêu chuẩn

39,06

43

Phiên bản Cao cấp

41,22

47

Phiên bản Đen mờ 

42,30

48


Air Blade 125/150

Air Blade 125 - Phiên bản Tiêu chuẩn

41,32

46,70

Air Blade 125 - Phiên bản Đặc biệt

42,50

47,20

Air Blade 150 - Phiên bản Tiêu chuẩn

55,99

59

Air Blade 150 - Phiên bản Đặc biệt

57,19

60

SH Mode 125

Phiên bản Thời trang (CBS)

55,65

65,50

Phiên bản Thời trang (ABS)

60,66

75

Phiên bản Cá tính (ABS)

61,84

76


SH 125i/150i

SH 125i phanh CBS

71,95

89

SH 125i phanh ABS

79,81

96,50

SH 150i phanh CBS

90,20

112

SH 150i phanh ABS

99,40

120

SH350i 

Phiên bản Cao cấp

148,99

165

Phiên bản Đặc biệt

149,99

168

Phiên bản Thể thao

150,49

170

Bảng giá xe côn tay Honda

Tương tự như hai loại xe trên, giá đề xuất của xe côn tay Honda cũng có biến động mới trong tháng này, cụ thể là tăng khoảng 0,07 - 0,3 triệu đồng. Hiện, ba mẫu xe Winner X, gồm Phiên bản Tiêu chuẩn, Phiên bản Đặc biệt và Phiên bản Thể thao có giá lần lượt là 46,16 triệu đồng, 50,06 triệu đồng và 50,56 triệu đồng.

Trong tháng này, xe côn tay Honda cũng được các cửa hàng bán ra với mức giá cũ đã được triển khai trước đó. So với giá đề xuất mới, giá đại lý hiện chênh lệch 1,16 - 7,31 triệu đồng. Trong đó, các mẫu xe Winner X có giá thấp hơn, còn CBR150R có giá cao hơn giá của hãng.

Bảng giá xe côn tay Honda tháng 4/2022 (ĐVT: triệu đồng)

Dòng xe 

Mẫu xe 

Giá đề xuất 

Giá đại lý 

Winner X

Phiên bản Tiêu chuẩn

46,16

45

Phiên bản Đặc biệt

50,06

48,50

Phiên bản Thể thao 

50,56

48

CBR150R

CBR150R

71,29

78,60

Ảnh: 24H

Thảo Vy