Bảng giá xe máy Honda tháng 4/2022: Giá đề xuất đồng loạt tăng
Bảng giá xe số Honda
Xem thêm: Bảng giá xe máy Honda tháng 5/2022
Giá xe máy Honda dạng xe số trong tháng này được hãng điều chỉnh tăng 0,1 - 0,59 triệu đồng so với tháng 3. Hiện tại, mẫu xe Wave Alpha 110cc đang có mức giá thấp nhất là 17,86 triệu đồng.
Các mẫu xe Blade 110 đang được hãng đề xuất với giá trong khoảng 18,84 - 21,29 triệu đồng; các mẫu xe Wave RSX FI 110 là 21,68 - 24,63 triệu đồng. Tương tự, giá niêm yết của dòng Future 125 FI và Super Cub C125 cũng lần lượt được điều chỉnh lên 30,32 - 31,50 triệu đồng và 85,80 triệu đồng.
Trong khi đó, các cửa hàng phân phối cũng không thực hiện điều chỉnh mới đối với giá xe số Honda trong tháng này. Theo đó, mức giá đại lý đang cao hơn đề xuất khoảng 4,01 - 9,40 triệu đồng. Trong đó, dòng xe Super Cub C125 ghi nhận mức chênh lệch lớn nhất.
Bảng giá xe số Honda tháng 4/2022 (ĐVT: triệu đồng) |
|||
Dòng xe |
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Wave Alpha 110cc |
Phanh cơ vành nan hoa |
17,86 |
23,20 |
Blade 110 |
Phanh cơ vành nan hoa |
18,84 |
22,90 |
Phanh đĩa vành nan hoa |
19,82 |
23,90 |
|
Phanh đĩa vành đúc |
21,29 |
25,30 |
|
Wave RSX FI 110 |
Vành nan hoa phanh cơ |
21,68 |
26,30 |
Vành nan hoa phanh đĩa |
22,67 |
27,30 |
|
Vành đúc phanh đĩa |
24,63 |
29,30 |
|
Future 125 FI |
Vành nan hoa |
30,32 |
38,30 |
Vành đúc |
31,50 |
40,20 |
|
Super Cub C125 |
C125 |
85,80 |
95,20 |
Bảng giá xe tay ga Honda
Các dòng xe tay ga Honda cũng được hãng tăng giá đề xuất trong tháng 4 này. Trong đó, giá của các dòng Vision, Lead 125 FI và Air Blade 125/150 tăng khá nhẹ, chỉ khoảng 0,5 - 0,79 triệu đồng. Ghi nhận mức chênh lệch lớn hơn, trong khoảng 1,41 - 3 triệu đồng, là ba dòng xe SH Mode 125, SH 125i/150i và SH300i ABS.
Sau khi được điều chỉnh, tất cả các mẫu xe tay ga Honda đều có giá niêm yết trên mức 30 triệu đồng. Trong đó, thấp nhất là mẫu Vision Phiên bản Tiêu chuẩn với giá 30,23 triệu đồng và cao nhất là mẫu SH300i ABS Phiên bản Thể thao với giá 150,49 triệu đồng.
Tại các đại lý, giá bán thực tế của xe tay ga vẫn ổn định. Theo đó, các dòng xe đang được bán trong khoảng 35,3 - 170 triệu đồng. So với giá đề xuất của hãng, mức giá vừa nêu cao hơn 2,81 - 21,80 triệu đồng, với mức chênh lệch cao nhất được ghi nhận ở mẫu SH 150i phanh CBS.
Bảng giá xe tay ga Honda tháng 4/2022 (ĐVT: triệu đồng) |
|||
Dòng xe |
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Vision |
Phiên bản Tiêu chuẩn |
30,23 |
35,30 |
Phiên bản Cao cấp |
31,89 |
37 |
|
Phiên bản Đặc biệt |
33,27 |
38,30 |
|
Phiên bản Cá tính |
34,94 |
41 |
|
Lead 125 FI |
Phiên bản Tiêu chuẩn |
39,06 |
43 |
Phiên bản Cao cấp |
41,22 |
47 |
|
Phiên bản Đen mờ |
42,30 |
48 |
|
Air Blade 125/150 |
Air Blade 125 - Phiên bản Tiêu chuẩn |
41,32 |
46,70 |
Air Blade 125 - Phiên bản Đặc biệt |
42,50 |
47,20 |
|
Air Blade 150 - Phiên bản Tiêu chuẩn |
55,99 |
59 |
|
Air Blade 150 - Phiên bản Đặc biệt |
57,19 |
60 |
|
SH Mode 125 |
Phiên bản Thời trang (CBS) |
55,65 |
65,50 |
Phiên bản Thời trang (ABS) |
60,66 |
75 |
|
Phiên bản Cá tính (ABS) |
61,84 |
76 |
|
SH 125i/150i |
SH 125i phanh CBS |
71,95 |
89 |
SH 125i phanh ABS |
79,81 |
96,50 |
|
SH 150i phanh CBS |
90,20 |
112 |
|
SH 150i phanh ABS |
99,40 |
120 |
|
SH350i |
Phiên bản Cao cấp |
148,99 |
165 |
Phiên bản Đặc biệt |
149,99 |
168 |
|
Phiên bản Thể thao |
150,49 |
170 |
Bảng giá xe côn tay Honda
Tương tự như hai loại xe trên, giá đề xuất của xe côn tay Honda cũng có biến động mới trong tháng này, cụ thể là tăng khoảng 0,07 - 0,3 triệu đồng. Hiện, ba mẫu xe Winner X, gồm Phiên bản Tiêu chuẩn, Phiên bản Đặc biệt và Phiên bản Thể thao có giá lần lượt là 46,16 triệu đồng, 50,06 triệu đồng và 50,56 triệu đồng.
Trong tháng này, xe côn tay Honda cũng được các cửa hàng bán ra với mức giá cũ đã được triển khai trước đó. So với giá đề xuất mới, giá đại lý hiện chênh lệch 1,16 - 7,31 triệu đồng. Trong đó, các mẫu xe Winner X có giá thấp hơn, còn CBR150R có giá cao hơn giá của hãng.
Bảng giá xe côn tay Honda tháng 4/2022 (ĐVT: triệu đồng) |
|||
Dòng xe |
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Winner X |
Phiên bản Tiêu chuẩn |
46,16 |
45 |
Phiên bản Đặc biệt |
50,06 |
48,50 |
|
Phiên bản Thể thao |
50,56 |
48 |
|
CBR150R |
CBR150R |
71,29 |
78,60 |