Bảng giá xe máy Yamaha tháng 3/2022: Hãng và các đại lý cùng giữ nguyên giá
Bảng giá xe số Yamaha
Xem thêm: Bảng giá xe máy Yamaha tháng 4/2022
Hiện tại, bảng giá xe số do Yamaha niêm yết ổn định trong khoảng 18,7 - 50,79 triệu đồng. Trong đó, các dòng xe có giá niêm yết dưới 30 triệu đồng gồm có Sirius, Sirius FI và Jupiter. Các mẫu xe Exciter được hãng đưa ra mức giá vào khoảng 44,5 - 50,79 triệu đồng.
Tương tự tháng trước, các đại lý cũng giữ nguyên giá bán của tất cả các dòng xe số trong tháng này. So với mức niêm yết nêu trên, giá thực tế hiện chênh lệch 0,1 - 2,99 triệu đồng. Trong đó, hai mẫu Exciter 150 - Phiên bản RC và Exciter 150 - Phiên bản Giới hạn có giá đại lý cao hơn.
Bảng giá xe số Yamaha tháng 3/2022 (ĐVT: triệu đồng) |
|||
Dòng xe |
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Exciter |
Exciter 150 - Phiên bản RC |
44,50 |
46 |
Exciter 150 - Phiên bản Giới hạn |
45 |
47,50 |
|
Exciter 155 VVA - Phiên bản Tiêu chuẩn |
47,29 |
44,30 |
|
Exciter 155 VVA - Phiên bản Cao cấp |
50,29 |
47,30 |
|
Exciter 155 VVA - Phiên bản GP |
50,79 |
47,80 |
|
Jupiter |
Jupiter FI - Phiên bản RC |
29,10 |
29 |
Jupiter FI - Phiên bản GP |
29,70 |
29,50 |
|
Sirius |
Phiên bản phanh cơ |
18,7 |
18,50 |
Phiên bản phanh đĩa |
20 |
19,50 |
|
Phiên bản RC vành đúc |
21,40 |
20,80 |
|
Sirius FI |
Phiên bản phanh cơ |
20,70 |
20,50 |
Phiên bản phanh đĩa |
21,60 |
21,50 |
|
Phiên bản RC vành đúc |
23,50 |
22,30 |
Bảng giá xe tay ga Yamaha
Sau khi giảm đồng loạt vào tháng trước, giá đề xuất của hãng đối với tất cả dòng xe tay ga đều không có biến động mới trong tháng này. Hiện tại, ba phiên bản của dòng xe Janus đang có mức giá thấp nhất, lần lượt là 28 triệu đồng, 31,4 triệu đồng và 31,9 triệu đồng.
Khảo sát tại các cửa hàng phân phối cho thấy, tất cả các dòng xe tay ga Yamaha đều có giá bán ổn định trong tháng này, cụ thể là thấp hơn đề xuất của hãng khoảng 0,2 - 1 triệu đồng.
Bảng giá xe tay ga Yamaha tháng 3/2022 (ĐVT: triệu đồng) |
|||
Dòng xe |
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Grande |
Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Tiêu chuẩn |
45,20 |
45 |
Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Đặc biệt |
49,10 |
48,50 |
|
Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Giới hạn |
49,60 |
49 |
|
Latte |
Phiên bản Tiêu chuẩn |
37,30 |
37 |
Phiên bản Giới hạn |
37,80 |
37,50 |
|
Janus |
Phiên bản Tiêu chuẩn |
28 |
27,50 |
Phiên bản Đặc biệt |
31,40 |
31 |
|
Phiên bản Giới hạn |
31,90 |
31,50 |
|
NVX |
NVX 155 Thế hệ I |
52,24 |
51,24 |
NVX 155 Thế hệ I - Phiên bản Doxou |
52,74 |
51,74 |
|
NVX 155 Thế hệ II |
53,50 |
52,50 |
|
NVX 155 Thế hệ II - Phiên bản Giới hạn Monster Energy |
54,50 |
53,50 |
|
Freego |
Freego - Phiên bản Tiêu chuẩn |
32,90 |
32,50 |
Freego S - Phiên bản Đặc biệt |
38,80 |
38,50 |
Bảng giá xe thể thao Yamaha
Trong tháng 3/2022, giá xe máy Yamaha loại thể thao tiếp tục được hãng giữ ổn định. Cụ thể, MT-15 có giá 69 triệu đồng, YZF-R15 có giá 70 triệu đồng, TFX 150 có giá 72,9 triệu đồng và YZF-R3 có giá 132 triệu đồng.
Các đại lý tiếp tục áp dụng mức giá thấp hơn 1 - 3 triệu đồng so với mức đề xuất. Riêng chỉ có dòng YZF-R15 là được bán đúng giá của hãng - 70 triệu đồng.
Bảng giá xe thể thao Yamaha tháng 3/2022 (ĐVT: triệu đồng) |
|||
Dòng xe |
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
MT-15 |
|
69 |
68 |
YZF-R15 |
|
70 |
70 |
TFX 150 |
|
72,90 |
72,60 |
YZF-R3 |
|
132 |
129 |