|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá VietinBank hôm nay 5/12 USD, euro, bảng Anh cùng giảm nhẹ

10:30 | 05/12/2025
Chia sẻ
Khảo sát ngày 5/12, tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay ghi nhận xu hướng giảm phần lớn. Trong đó, tỷ giá USD đang được niêm yết 26.166 VND/USD và 26.408 VND/USD cho hai chiều mua - bán.

Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ

Vào lúc 10h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho các đồng tiền chủ chốt như sau:

Tỷ giá USD VietinBank giảm 8 đồng ở chiều mua và 1 đồng ở chiều bán, lần lượt còn 26.166 VND/USD và 26.408 VND/USD.

Tỷ giá euro cũng đồng loạt giảm 30 đồng và niêm yết giá mua tiền mặt là 30.223 VND/EUR, mua chuyển khoản là 30.273 VND/EUR và bán ra chốt ở 31.583 VND/EUR.

Tương tự, tỷ giá bảng Anh cũng giảm 21 đổng ở cả hai chiều mua - bán. Sau điều chỉnh, giá mua tiền mặt còn 34.712 VND/GBP, mua chuyển khoản còn 34.812 VND/GBP và bán ra là 35.672 VND/GBP.

Tỷ giá won Hàn Quốc cũng giảm thêm 0,02 đồng và giao dịch mua tiền mặt với giá là 14,92 VND/KRW, mua chuyển khoản là 16,92 VND/KRW và bán ra còn 19,52 VND/KRW.

Trong khi đó, tỷ giá đô Úc tiếp tục tăng nhẹ 19 đồng cho cả ba hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; tương ứng 17.094 VND/AUD, 17.144 VND/AUD và 17.844 VND/AUD.

Song song đó, tỷ giá yen Nhật cũng tăng thêm 0,37 đồng và ấn định giá mua tiền mặt là 165,55 VND/JPY, mua chuyển khoản là 166,05 VND/JPY và bán ra ở 175,05 VND/JPY.

Ảnh: Minh Thư

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 5/12

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

26.166

26.166

26.408

-8

-8

-1

Euro

EUR

30.223

30.273

31.583

-30

-30

-30

yen Nhật

JPY

165,55

166,05

175,05

0,37

0,37

0,37

Bảng Anh

GBP

34.712

34.812

35.672

-21

-21

-21

Dollar Australia

AUD

17.094

17.144

17.844

19

19

19

Dollar Canada

CAD

18.448

18.648

19.198

11

11

11

Franc Thụy Sỹ

CHF

32.369

32.624

33.324

-124

-124

-124

Nhân dân tệ

CNY

-

3.679

3.786

-

-2

-2

Krone Đan Mạch

DKK

-

4.083

4.193

-

-5

-5

Dollar Hồng Kông

HKD

3.313

3.328

3.448

-1

-1

-1

Won Hàn Quốc

KRW

14,92

16,92

19,52

-0,02

-0,02

-0,02

Kip Lào

LAK

-

0,92

1,37

-

0,00

0,00

Krone Na Uy

NOK

-

2.579

2.659

-

-12

-12

Dollar New Zealand

NZD

14.954

15.004

15.520

-11

-11

-11

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.755

2.855

-

-12

-12

Đô la Singapore

SGD

19.900

19.990

20.670

-9

-9

-9

Baht Thái

THB

772,1

816,44

840,1

0

0

0

Riyal Saudi Arabia

SAR

-

6.875,69

7.265,69

-

-2

-2

Dinar Kuwait

KWD

-

83.872

88.922

-

-90

-90

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h00 (Tổng hợp: Minh Thư)

Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

Minh Thư