|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá VietinBank hôm nay 8/12 yen Nhật, đô Úc, bảng Anh tăng nhẹ, USD diễn biến trái chiều

10:30 | 08/12/2025
Chia sẻ
Khảo sát ngày 8/12, tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay đảo chiều tăng nhẹ ở nhiều ngoại tệ lớn. Trong đó, tỷ giá đô Úc lên mức 17.176 VND/AUD cho mua vào và 17.926 VND/AUD cho bán ra.

Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ

Vào lúc 10h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho các đồng tiền chủ chốt như sau:

Tỷ giá USD VietinBank ghi nhận diễn biến trái chiều khi giảm 3 đồng ở chiều mua và tăng 1 đồng ở chiều bán, tương ứng 26.163 VND/USD và 26.409 VND/USD.

Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật nhích nhẹ 0,02 đồng; lên 165,57 VND/JPY cho giá mua tiền mặt, 166,07 VND/JPY cho giá mua chuyển khoản và 175,07 VND/JPY cho bán ra.

Tương tự, tỷ giá bảng Anh cũng tăng 20 đồng cho cả hai chiều mua - bán. Sau điều chỉnh, mua tiền mặt giao dịch ở 34.732 VND/GBP, mua chuyển khoản ở 34.832 VND/GBP và bán ra là 35.692 VND/GBP.

Cùng chiều đi lên, tỷ giá đô Úc bật tăng 82 đồng và nâng giá mua tiền mặt lên 17.176 VND/AUD, mua chuyển khoản lên 17.226 VND/AUD và bán ra lên 17.926 VND/AUD.

Song song đó, tỷ giá won cũng nhích thêm 0,05 đồng và niêm yết 14,97 VND/KRW cho giá mua tiền mặt, 16,97 VND/KRW cho mua chuyển khoản và 19,57 VND/KRW bán ra.

Trong khi đó, tỷ giá euro giữ nguyên ở 30.223 VND/EUR, 30.273 VND/EUR và 31.583 VND/EUR; tương tứng cho các hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra.

Ảnh: Minh Thư

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 8/12

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

26.163

26.163

26.409

-3

-3

1

Euro

EUR

30.223

30.273

31.583

0

0

0

yen Nhật

JPY

165,57

166,07

175,07

0,02

0,02

0,02

Bảng Anh

GBP

34.732

34.832

35.692

20

20

20

Dollar Australia

AUD

17.176

17.226

17.926

82

82

82

Dollar Canada

CAD

18.625

18.825

19.375

177

177

177

Franc Thụy Sỹ

CHF

32.353

32.608

33.308

-16

-16

-16

Nhân dân tệ

CNY

-

3.679

3.786

-

0

0

Krone Đan Mạch

DKK

-

4.084

4.194

-

1

1

Dollar Hồng Kông

HKD

3.313

3.328

3.448

0

0

0

Won Hàn Quốc

KRW

14,97

16,97

19,57

0,05

0,05

0,05

Kip Lào

LAK

-

0,92

1,37

-

0,00

0,00

Krone Na Uy

NOK

-

2.580

2.660

-

1

1

Dollar New Zealand

NZD

15.013

15.063

15.579

59

59

59

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.763

2.863

-

8

8

Đô la Singapore

SGD

19.897

19.987

20.667

-3

-3

-3

Baht Thái

THB

774,32

818,66

842,32

2

2

2

Riyal Saudi Arabia

SAR

-

6.873,82

7.263,82

-

-2

-2

Dinar Kuwait

KWD

-

83.913

88.963

-

41

41

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h00 (Tổng hợp: Minh Thư)

Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

Minh Thư