Tỷ giá VietinBank hôm nay 8/12 yen Nhật, đô Úc, bảng Anh tăng nhẹ, USD diễn biến trái chiều
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
Vào lúc 10h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho các đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank ghi nhận diễn biến trái chiều khi giảm 3 đồng ở chiều mua và tăng 1 đồng ở chiều bán, tương ứng 26.163 VND/USD và 26.409 VND/USD.
Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật nhích nhẹ 0,02 đồng; lên 165,57 VND/JPY cho giá mua tiền mặt, 166,07 VND/JPY cho giá mua chuyển khoản và 175,07 VND/JPY cho bán ra.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh cũng tăng 20 đồng cho cả hai chiều mua - bán. Sau điều chỉnh, mua tiền mặt giao dịch ở 34.732 VND/GBP, mua chuyển khoản ở 34.832 VND/GBP và bán ra là 35.692 VND/GBP.
Cùng chiều đi lên, tỷ giá đô Úc bật tăng 82 đồng và nâng giá mua tiền mặt lên 17.176 VND/AUD, mua chuyển khoản lên 17.226 VND/AUD và bán ra lên 17.926 VND/AUD.
Song song đó, tỷ giá won cũng nhích thêm 0,05 đồng và niêm yết 14,97 VND/KRW cho giá mua tiền mặt, 16,97 VND/KRW cho mua chuyển khoản và 19,57 VND/KRW bán ra.
Trong khi đó, tỷ giá euro giữ nguyên ở 30.223 VND/EUR, 30.273 VND/EUR và 31.583 VND/EUR; tương tứng cho các hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra.
Ảnh: Minh Thư
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
|
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 8/12 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
|
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
|
Dollar Mỹ |
USD |
26.163 |
26.163 |
26.409 |
-3 |
-3 |
1 |
|
Euro |
EUR |
30.223 |
30.273 |
31.583 |
0 |
0 |
0 |
|
yen Nhật |
JPY |
165,57 |
166,07 |
175,07 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.732 |
34.832 |
35.692 |
20 |
20 |
20 |
|
Dollar Australia |
AUD |
17.176 |
17.226 |
17.926 |
82 |
82 |
82 |
|
Dollar Canada |
CAD |
18.625 |
18.825 |
19.375 |
177 |
177 |
177 |
|
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
32.353 |
32.608 |
33.308 |
-16 |
-16 |
-16 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.679 |
3.786 |
- |
0 |
0 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.084 |
4.194 |
- |
1 |
1 |
|
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.313 |
3.328 |
3.448 |
0 |
0 |
0 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
14,97 |
16,97 |
19,57 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
Kip Lào |
LAK |
- |
0,92 |
1,37 |
- |
0,00 |
0,00 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.580 |
2.660 |
- |
1 |
1 |
|
Dollar New Zealand |
NZD |
15.013 |
15.063 |
15.579 |
59 |
59 |
59 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.763 |
2.863 |
- |
8 |
8 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.897 |
19.987 |
20.667 |
-3 |
-3 |
-3 |
|
Baht Thái |
THB |
774,32 |
818,66 |
842,32 |
2 |
2 |
2 |
|
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.873,82 |
7.263,82 |
- |
-2 |
-2 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
83.913 |
88.963 |
- |
41 |
41 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h00 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.