Tỷ giá VietinBank hôm nay 9/12 bảng Anh, euro, đô Úc, yen Nhật đồng loạt giảm
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
Vào lúc 10h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho các đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank tiếp tục giảm 2 đồng ở chiều mua và tăng 3 đồng ở chiều bán; tương ứng 26.161 VND/USD và 26.412 VND/USD.
Trong khi đó, tỷ giá euro đảo chiều giảm 25 đồng và niêm yết giá mua tiền mặt là 30.198 VND/EUR, mua chuyển khoản là 30.248 VND/EUR và bán ra chốt ở 31.558 VND/EUR.
Tỷ giá yen Nhật cũng chung xu hướng đi xuống với mức giảm 0,95 đồng. Theo đó, hình thức mua tiền mặt giảm còn 164,62 VND/JPY, mua chuyển khoản còn 165,12 VND/JPY và bán ra là 174,12 VND/JPY.
Tỷ giá bảng Anh cũng đồng loạt hạ 37 đồng ở cả ba hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; lần lượt còn 34.695 VND/GBP, 34.795 VND/GBP và 35.655 VND/GBP.
Song song đó, tỷ giá đô Úc cũng giảm 44 đồng và ấn định 18.581 VND/AUD cho giá mua tiền mặt, 18.781 VND/AUD cho giá mua chuyển khoản và 19.331 VND/AUD cho giá bán ra.
Tương tự, tỷ giá won giảm còn 14,92 VND/KRW (mua tiền mặt), 16,92 VND/KRW (mua chuyển khoản) và 19,52 VND/KRW (bán ra); cùng giảm 0,05 đồng.
Ảnh: Minh Thư
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
|
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 9/12 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
|
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
|
Dollar Mỹ |
USD |
26.161 |
26.161 |
26.412 |
-2 |
-2 |
3 |
|
Euro |
EUR |
30.198 |
30.248 |
31.558 |
-25 |
-25 |
-25 |
|
yen Nhật |
JPY |
164,62 |
165,12 |
174,12 |
-0,95 |
-0,95 |
-0,95 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.695 |
34.795 |
35.655 |
-37 |
-37 |
-37 |
|
Dollar Australia |
AUD |
17.122 |
17.172 |
17.872 |
-54 |
-54 |
-54 |
|
Dollar Canada |
CAD |
18.581 |
18.781 |
19.331 |
-44 |
-44 |
-44 |
|
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
32.240 |
32.495 |
33.195 |
-113 |
-113 |
-113 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.678 |
3.785 |
- |
-1 |
-1 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.080 |
4.190 |
- |
-4 |
-4 |
|
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.313 |
3.328 |
3.448 |
0 |
0 |
0 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
14,92 |
16,92 |
19,52 |
-0,05 |
-0,05 |
-0,05 |
|
Kip Lào |
LAK |
- |
0,92 |
1,37 |
- |
0,00 |
0,00 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.572 |
2.652 |
- |
-8 |
-8 |
|
Dollar New Zealand |
NZD |
14.988 |
15.038 |
15.554 |
-25 |
-25 |
-25 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.761 |
2.861 |
- |
-2 |
-2 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.864 |
19.954 |
20.634 |
-33 |
-33 |
-33 |
|
Baht Thái |
THB |
774,13 |
818,47 |
842,13 |
0 |
0 |
0 |
|
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.873,29 |
7.263,29 |
- |
-1 |
-1 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
83.823 |
88.873 |
- |
-90 |
-90 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h00 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.