Tỷ giá VietinBank hôm nay 2/8: Euro, USD tăng
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 3/8
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 hôm nay (2/8) hầu hết giảm, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Sáng nay (2/8), tỷ giá euro quay đầu tăng 49 đồng lên mức 25.654 VND/EUR, 25.679 VND/EUR và 26.789 VND/EUR, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá đô la Hong Kong tăng 5 đồng ở hai chiều giao dịch. Theo đó, tỷ giá mua vào tiền mặt đạt 2.967 VND/HKD, mua vào chuyển khoản là 2.982 VND/HKD và bán ra ở mức 3.117 VND/HKD.
Tương tự, tỷ giá USD quay đầu tăng 36 đồng khi mua vào và bán ra. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua vào tiền mặt lên mức 23.464 VND/USD, tỷ giá mua vào chuyển khoản đạt 23.544 VND/USD và bán ra ở mức 23.884 VND/USD.
Trong khi đó, tỷ giá bảng Anh giảm tiếp 46 đồng xuống mức 29.918 VND/GBP - mua vào tiền mặt, 29.968 VND/GBP - mua vào chuyển khoản và 30.928 VND/GBP - bán ra.
Tỷ giá yen Nhật cùng giảm 0,34 đồng khi mua vào và bán ra. Theo đó, tỷ giá mua vào tiền mặt và mua vào chuyển khoản về cùng mức 162,21 VND/JPY và bán ra là 170,16 VND/JPY.
Cùng lúc, tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào tiền mặt về mức 16,57 VND/KRW, mua vào chuyển khoản về mức 17,37 VND/KRW và bán ra là 20,17 VND/KRW.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 26.699 - 27.604 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.437 - 15.987 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.606 - 18.256 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.280 - 14.847 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.295 - 17.995 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 638,07 - 706,07 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 2/8/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.437 |
15.537 |
15.987 |
-191 |
-191 |
-191 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.606 |
17.706 |
18.256 |
-67 |
-67 |
-67 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
26.699 |
26.804 |
27.604 |
25 |
25 |
25 |
|
Euro (EUR) |
25.654 |
25.679 |
26.789 |
49 |
49 |
49 |
|
Bảng Anh (GBP) |
29.918 |
29.968 |
30.928 |
-46 |
-46 |
-46 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
2.967 |
2.982 |
3.117 |
5 |
5 |
5 |
|
Yen Nhật (JPY) |
162,21 |
162,21 |
170,16 |
-0,34 |
-0,34 |
-0,34 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,57 |
17,37 |
20,17 |
-0,11 |
-0,11 |
-0,11 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.280 |
14.330 |
14.847 |
-155 |
-155 |
-155 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.295 |
17.395 |
17.995 |
-38 |
-38 |
-38 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
638,07 |
682,41 |
706,07 |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
23.464 |
23.544 |
23.884 |
36 |
36 |
36 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.