Tỷ giá VietinBank hôm nay 31/7: Biến động trái chiều ngày đầu tuần
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 1/8
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 hôm nay (31/7) biến động trái chiều, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát sáng nay (31/7), tỷ giá euro được ngân hàng VietinBank điều chỉnh tăng mạnh khi mua và bán. Trong đó, tỷ giá lên mức 25.688 VND/EUR, 25.713 VND/EUR và 26.823 VND/EUR, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt tăng 446 đồng, mua vào chuyển khoản tăng 461 đồng và bán ra tăng 281 đồng.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào tiền mặt lên mức 16,84 VND/KRW, mua vào chuyển khoản đạt 17,64 VND/KRW và bán ra là 20,44 VND/KRW, tương ứng tăng 0,43 đồng, 1,03 đồng và tăng 0,03 đồng.
Trong khi đó, tỷ giá bảng Anh ở mức 30.054 VND/GBP - mua vào tiền mặt, 30.104 VND/GBP - mua vào chuyển khoản và 31.064 VND/GBP - bán ra, tương ứng tăng 162 đồng, tăng 202 đồng và giảm 8 đồng.
Cùng lúc, tỷ giá đô la Hong Kong tăng - giảm trái chiều khi mua vào và bán ra. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua vào tiền mặt là 2.962 VND/HKD - tăng 53 đồng, mua vào chuyển khoản là 2.977 VND/HKD - tăng 58 đồng và bán ra ở mức 3.112 VND/HKD - giảm 2 đồng.
Tỷ giá yen Nhật biến động không đồng nhất ở hai chiều giao dịch. Theo đó, tỷ giá mua vào tiền mặt lên mức 164,10 VND/JPY, mua vào chuyển khoản đạt 164,10 VND/JPY và bán ra là 172,05 VND/JPY, tương ứng tăng 0,45 đồng, tăng 0,30 đồng và giảm 1,30 đồng.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá USD tăng - giảm trái chiều. Theo đó, tỷ giá mua vào tiền mặt về mức 23.437 VND/USD - giảm 8 đồng, tỷ giá mua vào chuyển khoản là 23.517 VND/USD - tăng 32 đồng và bán ra ở mức 23.857 VND/USD - giảm 48 đồng.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 26.752 - 27.657 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.555 - 16.105 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.629 - 18.279 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.380 - 14.947 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.341 - 18.041 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 639,39 - 707,39 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 31/7/2023 |
Thay đổi so với phiên cuối tuần trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.555 |
15.655 |
16.105 |
118 |
48 |
198 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.629 |
17.729 |
18.279 |
61 |
151 |
1 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
26.752 |
26.857 |
27.657 |
36 |
121 |
-29 |
|
Euro (EUR) |
25.688 |
25.713 |
26.823 |
446 |
461 |
281 |
|
Bảng Anh (GBP) |
30.054 |
30.104 |
31.064 |
162 |
202 |
-8 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
2.962 |
2.977 |
3.112 |
53 |
58 |
-2 |
|
Yen Nhật (JPY) |
164,10 |
164,10 |
172,05 |
0,45 |
0,30 |
-1,30 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,84 |
17,64 |
20,44 |
0,43 |
1,03 |
0,03 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.380 |
14.430 |
14.947 |
27 |
67 |
4 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.341 |
17.441 |
18.041 |
102 |
192 |
-8 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
639,39 |
683,73 |
707,39 |
0,56 |
4,90 |
0,56 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
23.437 |
23.517 |
23.857 |
-8 |
32 |
-48 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.