Tỷ giá VietinBank hôm nay 1/8: Hầu hết giảm khi mua vào và bán ra
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 2/8
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 hôm nay (1/8) hầu hết giảm, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận sáng nay (1/8), tỷ giá euro được ngân hàng VietinBank điều chỉnh giảm 83 đồng còn 25.605 VND/EUR, 25.630 VND/EUR và 26.740 VND/EUR, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh giảm 90 đồng xuống mức 29.964 VND/GBP - mua vào tiền mặt, 30.014 VND/GBP - mua vào chuyển khoản và 30.974 VND/GBP - bán ra.
Tỷ giá yen Nhật cùng giảm 1,55 đồng. Theo đó, tỷ giá mua vào tiền mặt và mua vào chuyển khoản về cùng mức 162,55 VND/JPY và bán ra là 170,50 VND/JPY.
Sau khi giảm 0,16 đồng, tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào tiền mặt về mức 16,68 VND/KRW, mua vào chuyển khoản về mức 17,48 VND/KRW và bán ra là 20,28 VND/KRW.
Tương tự, tỷ giá USD giảm 9 đồng khi mua vào và bán ra. Hiện, tỷ giá mua vào tiền mặt về mức 23.428 VND/USD, tỷ giá mua vào chuyển khoản còn 23.508 VND/USD và bán ra ở mức 23.848 VND/USD.
Trong khi đó, tỷ giá đô la Hong Kong không đổi ở hai chiều giao dịch. Theo đó, tỷ giá mua vào tiền mặt là 2.962 VND/HKD, mua vào chuyển khoản là 2.977 VND/HKD và bán ra ở mức 3.112 VND/HKD.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 26.674 - 27.579 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.628 - 16.178 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.673 - 18.323 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.435 - 15.002 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.333 - 18.033 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 637,93 - 705,93 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 1/8/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.628 |
15.728 |
16.178 |
73 |
73 |
73 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.673 |
17.773 |
18.323 |
44 |
44 |
44 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
26.674 |
26.779 |
27.579 |
-78 |
-78 |
-78 |
|
Euro (EUR) |
25.605 |
25.630 |
26.740 |
-83 |
-83 |
-83 |
|
Bảng Anh (GBP) |
29.964 |
30.014 |
30.974 |
-90 |
-90 |
-90 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
2.962 |
2.977 |
3.112 |
0 |
0 |
0 |
|
Yen Nhật (JPY) |
162,55 |
162,55 |
170,50 |
-1,55 |
-1,55 |
-1,55 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,68 |
17,48 |
20,28 |
-0,16 |
-0,16 |
-0,16 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.435 |
14.485 |
15.002 |
55 |
55 |
55 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.333 |
17.433 |
18.033 |
-8 |
-8 |
-8 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
637,93 |
682,27 |
705,93 |
-1,46 |
-1,46 |
-1,46 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
23.428 |
23.508 |
23.848 |
-9 |
-9 |
-9 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.