Tỷ giá VietinBank hôm nay 3/8: Hầu hết giảm ở hai chiều mua và bán
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 4/8
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 hôm nay (3/8) đa số giảm, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Sáng nay (3/8), tỷ giá euro giảm 52 đồng ở hai chiều giao dịch. Theo đó, tỷ giá mua vào tiền mặt về mức 25.602 VND/EUR, mua vào chuyển khoản là 25.627 VND/EUR và bán ra còn 26.737 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh giảm tiếp 79 đồng xuống mức 29.839 VND/GBP - mua vào tiền mặt, 29.889 VND/GBP - mua vào chuyển khoản và 30.849 VND/GBP - bán ra.
Tỷ giá won Hàn Quốc giảm 0,06 đồng ở chiều mua vào tiền mặt về mức 16,51 VND/KRW, mua vào chuyển khoản về mức 17,31 VND/KRW và bán ra là 20,11 VND/KRW.
Trong khi đó, tỷ giá đô la Hong Kong tăng 4 đồng ở hai chiều giao dịch. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua vào tiền mặt đạt 2.971 VND/HKD, mua vào chuyển khoản là 2.986 VND/HKD và bán ra ở mức 3.121 VND/HKD.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá yen Nhật cùng tăng 0,28 đồng khi mua vào và bán ra. Theo đó, tỷ giá mua vào tiền mặt và mua vào chuyển khoản lên cùng mức 162,49 VND/JPY và bán ra lên mức 170,44 VND/JPY.
Cùng lúc, tỷ giá USD tăng 55 đồng khi mua và bán. Hiện, tỷ giá mua vào tiền mặt lên mức 23.519 VND/USD, tỷ giá mua vào chuyển khoản đạt 23.599 VND/USD và bán ra ở mức 23.939 VND/USD.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 26.636 - 27.541 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.293 - 15.843 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.555 - 18.205 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.194 - 14.761 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.262 - 17.962 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 636,74 - 704,74 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 3/8/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.293 |
15.393 |
15.843 |
-144 |
-144 |
-144 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.555 |
17.655 |
18.205 |
-51 |
-51 |
-51 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
26.636 |
26.741 |
27.541 |
-63 |
-63 |
-63 |
|
Euro (EUR) |
25.602 |
25.627 |
26.737 |
-52 |
-52 |
-52 |
|
Bảng Anh (GBP) |
29.839 |
29.889 |
30.849 |
-79 |
-79 |
-79 |
|
Dollar Hong Kong (HKD) |
2.971 |
2.986 |
3.121 |
4 |
4 |
4 |
|
Yen Nhật (JPY) |
162,49 |
162,49 |
170,44 |
0,28 |
0,28 |
0,28 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,51 |
17,31 |
20,11 |
-0,06 |
-0,06 |
-0,06 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.194 |
14.244 |
14.761 |
-86 |
-86 |
-86 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.262 |
17.362 |
17.962 |
-33 |
-33 |
-33 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
636,74 |
681,08 |
704,74 |
-1,33 |
-1,33 |
-1,33 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
23.519 |
23.599 |
23.939 |
55 |
55 |
55 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.