Tỷ giá VietinBank hôm nay 4/8: Euro, bảng Anh quay đầu tăng
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 5/8
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 hôm nay (4/8) biến động trái chiều, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận sáng nay (4/8), tỷ giá euro được ngân hàng VietinBank điều chỉnh tăng 13 đồng khi mua vào và bán ra. Hiện, tỷ giá mua vào tiền mặt đạt 25.615 VND/EUR, mua vào chuyển khoản là 25.640 VND/EUR và bán ra còn 26.750 VND/EUR.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá bảng Anh cũng được điều chỉnh tăng 13 đồng lên mức 29.852 VND/GBP - mua vào tiền mặt, 29.902 VND/GBP - mua vào chuyển khoản và 30.862 VND/GBP - bán ra.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật cùng tăng 0,71 đồng khi mua vào và bán ra. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua vào tiền mặt đạt 163,2 VND/JPY, mua vào chuyển khoản lên mức 163,2 VND/JPY và bán ra đạt 171,15 VND/JPY.
Trong khi đó, tỷ giá đô la Hong Kong quay đầu giảm 3 đồng ở hai chiều giao dịch. Theo đó, tỷ giá mua vào tiền mặt về mức 2.968 VND/HKD, mua vào chuyển khoản là 2.983 VND/HKD và bán ra ở mức 3.118 VND/HKD.
Tỷ giá won Hàn Quốc giảm tiếp 0,07 đồng ở chiều mua vào tiền mặt về mức 16,44 VND/KRW, mua vào chuyển khoản về mức 17,24 VND/KRW và bán ra là 20,04 VND/KRW.
Bên cạnh đó, tỷ giá USD giảm 16 đồng khi mua và bán. Hiện, tỷ giá mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt về mức 23.503 VND/USD, 23.583 VND/USD và 23.923 VND/USD.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 26.723 - 27.628 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.368 - 15.918 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.545 - 18.195 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.228 - 14.795 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.274 - 17.974 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 631,91 - 699,91 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 4/8/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.368 |
15.468 |
15.918 |
75 |
75 |
75 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.545 |
17.645 |
18.195 |
-10 |
-10 |
-10 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
26.723 |
26.828 |
27.628 |
87 |
87 |
87 |
|
Euro (EUR) |
25.615 |
25.640 |
26.750 |
13 |
13 |
13 |
|
Bảng Anh (GBP) |
29.852 |
29.902 |
30.862 |
13 |
13 |
13 |
|
Dollar Hong Kong (HKD) |
2.968 |
2.983 |
3.118 |
-3 |
-3 |
-3 |
|
Yen Nhật (JPY) |
163,20 |
163,20 |
171,15 |
0,71 |
0,71 |
0,71 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,44 |
17,24 |
20,04 |
-0,07 |
-0,07 |
-0,07 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.228 |
14.278 |
14.795 |
34 |
34 |
34 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.274 |
17.374 |
17.974 |
12 |
12 |
12 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
631,91 |
676,25 |
699,91 |
-4,83 |
-4,83 |
-4,83 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
23.503 |
23.583 |
23.923 |
-16 |
-16 |
-16 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.