|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá VietinBank hôm nay 25/7 bảng Anh giảm sâu, USD và euro cùng đi xuống

11:49 | 25/07/2025
Chia sẻ
Khảo sát ngày 25/7, tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay đồng loạt giảm giá. Trong đó, tỷ giá bảng Anh ghi nhận mức giảm mạnh nhất với 235 đồng ở cả hai chiều mua vào và bán ra.

Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ

Vào lúc 11h30, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:

Tỷ giá USD VietinBank mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra đồng loạt giảm 12 đồng. Sau điều chỉnh, giá niêm yết mới của USD là 25.949 VND/USD cho chiều mua vào và 26.309 VND/USD cho chiều bán ra.

Cùng lúc, tỷ giá euro cũng trải qua một phiên giảm giá đáng chú ý tại Vietinbank. Theo đó, giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra của euro cùng giảm 97 đồng so với phiên trước; tương ứng 30.238 VND/EUR, 30.283 VND/EUR và 31.493 VND/EUR.

Tương tự, tỷ giá yen Nhật cũng được đưa về mức 173,98 VND/JPY cho mua tiền mặt, 174,48 VND/JPY cho mua chuyển khoản và 181,98 VND/JPY cho bán ra; cùng giảm 1,55 đồng.

Tỷ giá đô la Úc cũng theo xu hướng giảm giá chung của các đồng ngoại tệ chính. Cụ thể, giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra của AUD cùng điều chỉnh giảm 88 đồng. Mức niêm yết mới của đô Úc là 16.954 VND/AUD cho mua tiền mặt, 17.004 VND/AUD cho mua chuyển khoản và 17.504 VND/AUD cho bán ra.

Trong số các đồng ngoại tệ lớn, tỷ giá bảng Anh ghi nhận mức giảm mạnh nhất với 235 đồng ở cả hai chiều mua - bán; đưa tỷ giá mua tiền mặt xuống 34.819 VND/GBP, mua chuyển khoản xuống 34.919 VND/GBP và bán ra là 35.779 VND/GBP.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 25/7

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

25.949

25.949

26.309

-12

-12

-12

Euro

EUR

30.238

30.283

31.493

-97

-97

-97

yen Nhật

JPY

173,98

174,48

181,98

-1,55

-1,55

-1,55

Bảng Anh

GBP

34.819

34.919

35.779

-235

-235

-235

Dollar Australia

AUD

16.954

17.004

17.504

-88

-88

-88

Dollar Canada

CAD

18.688

18.888

19.438

-77

-77

-77

Franc Thụy Sỹ

CHF

32.364

32.619

33.319

-180

-180

-180

Nhân dân tệ

CNY

-

3.598

3.698

-

-7

-7

Krone Đan Mạch

DKK

-

4.080

4.190

-

-14

-14

Dollar Hồng Kông

HKD

3.254

3.269

3.389

-1

-1

-1

Won Hàn Quốc

KRW

15,99

17,99

20,59

-0,14

-0,14

-0,14

Kip Lào

LAK

-

0,91

1,36

-

-0,01

-0,01

Krone Na Uy

NOK

-

2.547

2.627

-

-10

-10

Dollar New Zealand

NZD

15.500

15.550

16.067

-70

-70

-70

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.693

2.793

-

-12

-12

Đô la Singapore

SGD

19.973

20.063

20.743

-73

-73

-73

Baht Thái

THB

756,56

800,9

824,56

-4

-4

-4

Riyal Saudi Arabia

SAR

-

6.814,82

7.204,82

-

-3

-3

Dinar Kuwait

KWD

-

83.667

88.717

-

8

8

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h30 (Tổng hợp: Minh Thư)

Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

Minh Thư