|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá Sacombank hôm nay 25/7 USD giảm nhẹ, euro và đô Úc tiếp đà tăng

11:25 | 25/07/2025
Chia sẻ
Khảo sát ngày 25/7, tỷ giá ngân hàng Sacombank hôm nay ghi nhận điều chỉnh trái chiều giữa loạt ngoại tệ chủ chốt. Trong đó, tỷ giá USD giảm xuống còn 25.943 VND/USD mua vào và 26.303 VND/USD bán ra.

Tỷ giá ngân hàng Sacombank hôm nay

Vào lúc 11h00 sáng nay, tỷ giá ngoại tệ Sacombank niêm yết cho 5 ngoại tệ lớn như sau:

Tỷ giá USD đảo chiều giảm trên cả ba hình thức giao dịch. Theo đó, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng giảm 10 đồng, đưa mức niêm yết mới xuống 25.943 VND/USD. Đối với chiều bán ra, USD cũng giảm 10 đồng, chốt ở mức 26.303 VND/USD.

Cùng chiều đi xuống, tỷ giá bảng Anh mua tiền mặt và mua chuyển khoản đồng loạt giảm 64 đồng, xuống còn 34.763 VND/GBP và 34.813 VND/GBP. Riêng chiều bán ra, bảng Anh giảm sâu hơn với mức 76 đồng, niêm yết tại 35.771 VND/GBP.

Tương tự, tỷ giá yen Nhật cũng ghi nhận sự sụt giảm trong ngày 25/7/2025 tại Sacombank. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt giảm 1 đồng, xuống 173,75 VND/JPY; mua chuyển khoản giảm 0,6 đồng, còn 174,75 VND/JPY và bán ra giảm 0,59 đồng, chốt ở 180,77 VND/JPY.

Mặt khác, tỷ giá đô la Úc tại Sacombank trong phiên này lại có sự điều chỉnh tăng. Cụ thể, giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản đều tăng 64 đồng, lần lượt đạt mức 16.849 VND/AUD và 16.949 VND/AUD. Chiều bán ra của AUD cũng tăng 59 đồng, lên mức 17.485 VND/AUD.

Cùng lúc, tỷ giá euro ghi nhận mức tăng khiêm tốn hơn. Theo đó giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng tăng 4 đồng, tương ứng 30.324 VND/EUR và 30.424 VND/EUR. Đối với chiều bán ra, euro tăng 6 đồng, đạt 31.156 VND/EUR.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sacombank hôm nay

Loại ngoại tệ

Ngày 25/7/2025

Thay đổi so với phiên hôm trước

Tên ngoại tệ

Ký hiệu ngoại tệ

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

25.943

25.943

26.303

-10

-10

-10

Dollar Australia

AUD

16.849

16.949

17.485

64

64

59

Dollar Canada

CAD

18.785

18.885

19.441

-76

-76

-76

Franc Thụy Sĩ

CHF

32.389

32.419

33.260

-137

-137

-120

Euro

EUR

30.324

30.424

31.156

4

4

6

Bảng Anh

GBP

34.763

34.813

35.771

-64

-64

-76

Dollar Hồng Kông

HKD

-

3.330

3.455

-

0

0

yen Nhật

JPY

173,75

174,75

180,77

-1

-0,6

-0,59

Nhân dân tệ

CNY

-

3.613

3.699

-

4

4

Dollar Singapore

SGD

20.038

20.168

20.776

-13

-13

-16

Dollar New Zealand

NZD

-

15.536

16.044

-

54

54

Won Hàn Quốc

KRW

-

18,6

20,1

-

0,1

0,2

Dollar Đài Loan

TWD

-

900

1.018

-

0,0

0

Ringgit Malaysia

MYR

-

6.400

6.525

-

0

0

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Sacombank được khảo sát vào lúc 11h00. (Tổng hợp: Minh Thư)

Lưu ý: Bảng tỷ giá mua bán ngoại tệ trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy từng thời điểm thực tế.

Minh Thư