Tỷ giá Sacombank hôm nay 25/7 USD giảm nhẹ, euro và đô Úc tiếp đà tăng
Tỷ giá ngân hàng Sacombank hôm nay
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Sacombank hôm nay 28/7 USD tăng nhẹ, bảng Anh tiếp tục giảm mạnh 28/07/2025 - 11:14
Vào lúc 11h00 sáng nay, tỷ giá ngoại tệ Sacombank niêm yết cho 5 ngoại tệ lớn như sau:
Tỷ giá USD đảo chiều giảm trên cả ba hình thức giao dịch. Theo đó, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng giảm 10 đồng, đưa mức niêm yết mới xuống 25.943 VND/USD. Đối với chiều bán ra, USD cũng giảm 10 đồng, chốt ở mức 26.303 VND/USD.
Cùng chiều đi xuống, tỷ giá bảng Anh mua tiền mặt và mua chuyển khoản đồng loạt giảm 64 đồng, xuống còn 34.763 VND/GBP và 34.813 VND/GBP. Riêng chiều bán ra, bảng Anh giảm sâu hơn với mức 76 đồng, niêm yết tại 35.771 VND/GBP.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật cũng ghi nhận sự sụt giảm trong ngày 25/7/2025 tại Sacombank. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt giảm 1 đồng, xuống 173,75 VND/JPY; mua chuyển khoản giảm 0,6 đồng, còn 174,75 VND/JPY và bán ra giảm 0,59 đồng, chốt ở 180,77 VND/JPY.
Mặt khác, tỷ giá đô la Úc tại Sacombank trong phiên này lại có sự điều chỉnh tăng. Cụ thể, giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản đều tăng 64 đồng, lần lượt đạt mức 16.849 VND/AUD và 16.949 VND/AUD. Chiều bán ra của AUD cũng tăng 59 đồng, lên mức 17.485 VND/AUD.
Cùng lúc, tỷ giá euro ghi nhận mức tăng khiêm tốn hơn. Theo đó giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng tăng 4 đồng, tương ứng 30.324 VND/EUR và 30.424 VND/EUR. Đối với chiều bán ra, euro tăng 6 đồng, đạt 31.156 VND/EUR.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sacombank hôm nay
|
Loại ngoại tệ |
Ngày 25/7/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
|
Tên ngoại tệ |
Ký hiệu ngoại tệ |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
Dollar Mỹ |
USD |
25.943 |
25.943 |
26.303 |
-10 |
-10 |
-10 |
|
Dollar Australia |
AUD |
16.849 |
16.949 |
17.485 |
64 |
64 |
59 |
|
Dollar Canada |
CAD |
18.785 |
18.885 |
19.441 |
-76 |
-76 |
-76 |
|
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
32.389 |
32.419 |
33.260 |
-137 |
-137 |
-120 |
|
Euro |
EUR |
30.324 |
30.424 |
31.156 |
4 |
4 |
6 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.763 |
34.813 |
35.771 |
-64 |
-64 |
-76 |
|
Dollar Hồng Kông |
HKD |
- |
3.330 |
3.455 |
- |
0 |
0 |
|
yen Nhật |
JPY |
173,75 |
174,75 |
180,77 |
-1 |
-0,6 |
-0,59 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.613 |
3.699 |
- |
4 |
4 |
|
Dollar Singapore |
SGD |
20.038 |
20.168 |
20.776 |
-13 |
-13 |
-16 |
|
Dollar New Zealand |
NZD |
- |
15.536 |
16.044 |
- |
54 |
54 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
- |
18,6 |
20,1 |
- |
0,1 |
0,2 |
|
Dollar Đài Loan |
TWD |
- |
900 |
1.018 |
- |
0,0 |
0 |
|
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.400 |
6.525 |
- |
0 |
0 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Sacombank được khảo sát vào lúc 11h00. (Tổng hợp: Minh Thư)
Lưu ý: Bảng tỷ giá mua bán ngoại tệ trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy từng thời điểm thực tế.