|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá Sacombank hôm nay 22/7 USD giảm giá, euro và bảng Anh tiếp đà đi lên

12:09 | 22/07/2025
Chia sẻ
Khảo sát ngày 22/7, tỷ giá ngân hàng Sacombank hôm nay tiếp tục xu hướng tăng giá ở nhiều ngoại tệ chủ chốt, riêng USD quay đầu giảm giá. Trong đó, tỷ giá euro hiện niêm yết ở mức 30.210 VND/EUR mua vào và 31.045 VND/EUR bán ra.

Tỷ giá ngân hàng Sacombank hôm nay

Vào lúc 11h30 sáng nay, tỷ giá ngoại tệ Sacombank niêm yết như sau:

Tỷ giá USD quay đầu giảm 21 đồng trong ngày 22/7. Sau điều chỉnh, mức mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng được niêm yết ở 25.955 VND/USD, trong khi tỷ giá bán ra là 26.315 VND/USD.

Trái ngược với USD, tỷ giá euro tại Sacombank ghi nhận mức tăng đáng kể. Cụ thể, euro đã tăng 156 đồng mua vào và 164 đồng bán ra; đưa tỷ giá mua tiền mặt lên 30.210 VND/EUR, mua chuyển khoản lên 30.310 VND/EUR và bán ra là 31.045 VND/EUR.

Tỷ giá bảng Anh cũng đồng loạt tăng 155 đồng trong sáng nay tại Sacombank. Theo đó, tỷ giá mua tiền mặt hiện niêm yết ở mức 34.738 VND/GBP, mua chuyển khoản ở 34.788 VND/GBP và bán ra là 35.751 VND/GBP.

Với tỷ giá yen Nhật, Sacombank cũng điều chỉnh tăng giá. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt được nâng lên mức 173,73 VND/JPY, tăng 1 đồng; mua chuyển khoản lên 174,73 VND/JPY, tăng 1,06 đồng và bán ra là 180,75 VND/JPY, tăng 1,07 đồng.

Tương tự, tỷ giá đô la Úc tăng 28 đồng khi mua vào và 33 đồng khi bán ra. Mức tỷ giá mới cho mua tiền mặt là 16.690 VND/AUD, mua chuyển khoản là 16.790 VND/AUD và bán ra là 17.333 VND/AUD.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sacombank hôm nay

Loại ngoại tệ

Ngày 22/7/2025

Thay đổi so với phiên hôm trước

Tên ngoại tệ

Ký hiệu ngoại tệ

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

25.955

25.955

26.315

-21

-21

-21

Dollar Australia

AUD

16.690

16.790

17.333

28

28

33

Dollar Canada

CAD

18.743

18.843

19.400

40

40

41

Franc Thụy Sĩ

CHF

32.351

32.381

33.217

138

138

133

Euro

EUR

30.210

30.310

31.045

156

156

164

Bảng Anh

GBP

34.738

34.788

35.751

155

155

155

Dollar Hồng Kông

HKD

-

3.330

3.455

-

0

0

yen Nhật

JPY

173,73

174,73

180,75

1

1,06

1,07

Nhân dân tệ

CNY

-

3.609

3.695

-

1

1

Dollar Singapore

SGD

20.016

20.146

20.757

44

44

43

Dollar New Zealand

NZD

-

15.379

15.892

-

21

27

Won Hàn Quốc

KRW

-

18,4

19,8

-

0,0

0,0

Dollar Đài Loan

TWD

-

900

1.018

-

0,0

0

Ringgit Malaysia

MYR

-

6.400

6.525

-

0

0

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Sacombank được khảo sát vào lúc 11h30. (Tổng hợp: Minh Thư)

Lưu ý: Bảng tỷ giá mua bán ngoại tệ trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy từng thời điểm thực tế.

Minh Thư