Tỷ giá Sacombank hôm nay 22/7 USD giảm giá, euro và bảng Anh tiếp đà đi lên
Tỷ giá ngân hàng Sacombank hôm nay
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Sacombank hôm nay 23/7 euro, bảng Anh và yen Nhật tiếp tục tăng mạnh 23/07/2025 - 11:45
Vào lúc 11h30 sáng nay, tỷ giá ngoại tệ Sacombank niêm yết như sau:
Tỷ giá USD quay đầu giảm 21 đồng trong ngày 22/7. Sau điều chỉnh, mức mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng được niêm yết ở 25.955 VND/USD, trong khi tỷ giá bán ra là 26.315 VND/USD.
Trái ngược với USD, tỷ giá euro tại Sacombank ghi nhận mức tăng đáng kể. Cụ thể, euro đã tăng 156 đồng mua vào và 164 đồng bán ra; đưa tỷ giá mua tiền mặt lên 30.210 VND/EUR, mua chuyển khoản lên 30.310 VND/EUR và bán ra là 31.045 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh cũng đồng loạt tăng 155 đồng trong sáng nay tại Sacombank. Theo đó, tỷ giá mua tiền mặt hiện niêm yết ở mức 34.738 VND/GBP, mua chuyển khoản ở 34.788 VND/GBP và bán ra là 35.751 VND/GBP.
Với tỷ giá yen Nhật, Sacombank cũng điều chỉnh tăng giá. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt được nâng lên mức 173,73 VND/JPY, tăng 1 đồng; mua chuyển khoản lên 174,73 VND/JPY, tăng 1,06 đồng và bán ra là 180,75 VND/JPY, tăng 1,07 đồng.
Tương tự, tỷ giá đô la Úc tăng 28 đồng khi mua vào và 33 đồng khi bán ra. Mức tỷ giá mới cho mua tiền mặt là 16.690 VND/AUD, mua chuyển khoản là 16.790 VND/AUD và bán ra là 17.333 VND/AUD.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sacombank hôm nay
|
Loại ngoại tệ |
Ngày 22/7/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
|
Tên ngoại tệ |
Ký hiệu ngoại tệ |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
Dollar Mỹ |
USD |
25.955 |
25.955 |
26.315 |
-21 |
-21 |
-21 |
|
Dollar Australia |
AUD |
16.690 |
16.790 |
17.333 |
28 |
28 |
33 |
|
Dollar Canada |
CAD |
18.743 |
18.843 |
19.400 |
40 |
40 |
41 |
|
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
32.351 |
32.381 |
33.217 |
138 |
138 |
133 |
|
Euro |
EUR |
30.210 |
30.310 |
31.045 |
156 |
156 |
164 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.738 |
34.788 |
35.751 |
155 |
155 |
155 |
|
Dollar Hồng Kông |
HKD |
- |
3.330 |
3.455 |
- |
0 |
0 |
|
yen Nhật |
JPY |
173,73 |
174,73 |
180,75 |
1 |
1,06 |
1,07 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.609 |
3.695 |
- |
1 |
1 |
|
Dollar Singapore |
SGD |
20.016 |
20.146 |
20.757 |
44 |
44 |
43 |
|
Dollar New Zealand |
NZD |
- |
15.379 |
15.892 |
- |
21 |
27 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
- |
18,4 |
19,8 |
- |
0,0 |
0,0 |
|
Dollar Đài Loan |
TWD |
- |
900 |
1.018 |
- |
0,0 |
0 |
|
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.400 |
6.525 |
- |
0 |
0 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Sacombank được khảo sát vào lúc 11h30. (Tổng hợp: Minh Thư)
Lưu ý: Bảng tỷ giá mua bán ngoại tệ trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy từng thời điểm thực tế.