|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá Sacombank hôm nay 28/7 USD tăng nhẹ, bảng Anh tiếp tục giảm mạnh

11:14 | 28/07/2025
Chia sẻ
Khảo sát ngày 28/7, tỷ giá ngân hàng Sacombank ghi nhận diễn biến trái chiều. Trong đó, tỷ giá USD tăng nhẹ lên mức 25.974 VND/USD và 26.334 VND/USD, tương ứng cho hai chiều mua - bán.

Tỷ giá ngân hàng Sacombank hôm nay

Vào lúc 10h50 sáng nay, tỷ giá ngoại tệ Sacombank niêm yết cho 5 ngoại tệ lớn như sau:

Tỷ giá USD quay đầu tăng nhẹ 31 đồng ở cả hai chiều mua vào và bán ra. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua vào hiện niêm yết ở mức 25.974 VND/USD và bán ra là 26.334 VND/USD.

Cùng chiều đi lên, tỷ giá euro tiếp tục tăng thêm 65 đổng cho chiều mua và 63 đồng cho chiều bán. Theo đó, giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt nâng lên 30.389 VND/EUR, 30.489 VND/EUR và 31.219 VND/EUR.

Trái ngược với hai đồng tiền trên, tỷ giá bảng Anh ghi nhận mức giảm sâu nhất trong nhóm các ngoại tệ được khảo sát. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng giảm 125 đồng, tương ứng 34.638 VND/GBP và 34.688 VND/GBP. Ở chiều bán ra, tỷ giá giảm 112 đồng, về mức 35.659 VND/GBP.

Tương tự, tỷ giá đô la Úc cũng giảm nhẹ trên cả ba hình thức giao dịch. Hiện, giá mua vào tiền mặt đô Úc là 16.841 VND/AUD, mua chuyển khoản là 16.941 VND/AUD và bán ra là 17.479 VND/AUD; cùng giảm 6 đồng.

Trong khi đó, tỷ giá yen Nhật có diễn biến trái chiều tùy theo hình thức giao dịch. Tỷ giá mua tiền mặt giữ nguyên ở mức 173,31 VND/JPY, song tỷ giá mua chuyển khoản giảm nhẹ 0,44 đồng, còn 174,31 VVND/JPY. Tỷ giá bán ra cũng giảm 0,41 đồng, xuống còn 180,36 VND/JPY.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sacombank hôm nay

Loại ngoại tệ

Ngày 28/7/2025

Thay đổi so với phiên hôm trước

Tên ngoại tệ

Ký hiệu ngoại tệ

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

25.974

25.974

26.334

31

31

31

Dollar Australia

AUD

16.841

16.941

17.479

-8

-8

-6

Dollar Canada

CAD

18.743

18.843

19.399

-42

-42

-42

Franc Thụy Sĩ

CHF

32.469

32.499

33.340

80

80

80

Euro

EUR

30.389

30.489

31.219

65

65

63

Bảng Anh

GBP

34.638

34.688

35.659

-125

-125

-112

Dollar Hồng Kông

HKD

-

3.330

3.455

-

0

0

yen Nhật

JPY

173,31

174,31

180,36

0

-0,44

-0,41

Nhân dân tệ

CNY

-

3.614

3.699

-

1

1

Dollar Singapore

SGD

20.035

20.165

20.778

-3

-3

2

Dollar New Zealand

NZD

-

15.539

16.050

-

3

6

Won Hàn Quốc

KRW

-

18,6

20,1

-

0,0

0,0

Dollar Đài Loan

TWD

-

885

1.005

-

-15,0

-13

Ringgit Malaysia

MYR

-

6.400

6.525

-

0

0

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Sacombank được khảo sát vào lúc 10h50. (Tổng hợp: Minh Thư)

Lưu ý: Bảng tỷ giá mua bán ngoại tệ trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy từng thời điểm thực tế.

Minh Thư