Tỷ giá Sacombank hôm nay 24/7 euro, bảng Anh và đô Úc tiếp tục tăng hơn 100 đồng
Tỷ giá ngân hàng Sacombank hôm nay
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Sacombank hôm nay 25/7 USD giảm nhẹ, euro và đô Úc tiếp đà tăng 25/07/2025 - 11:25
Vào lúc 10h50 sáng nay, tỷ giá ngoại tệ Sacombank niêm yết như sau:
Tỷ giá USD tăng nhẹ 6 đồng ở cả hai chiều mua vào và bán ra; đưa tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản lên mức 25.959 VND/USD, trong khi bán ra là 26.319 VND/USD.
Cùng chiều đi lên, tỷ giá euro tiếp tục tăng mạnh 117 đồng, nâng giá mua tiền mặt lên 30.437 VND/EUR, mua chuyển khoản lên 30.537 VND/EUR và bán ra chốt ở 31.267 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh cũng không nằm ngoài xu hướng tăng trong sáng nay. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản đều tăng 170 đồng, trong khi chiều bán ra cũng tăng 163 đồng. Sau điều chỉnh, bảng Anh được niêm yết ở mức 34.997 VND/GBP (mua tiền mặt), 35.047 VND/GBP (mua chuyển khoản) và 36.010 VND/GBP (bán ra).
Với tỷ giá yen Nhật, Sacombank điều chỉnh tăng 1 đồng cho mua tiền mặt, 1,12 đồng cho mua chuyển khoản và 1,13 đồng cho bán ra; tương ứng 175,47 VND/JPY, 176,47 VND/JPY và 182,49 VND/JPY.
Tỷ giá đô la Úc là một trong những đồng tiền có mức tăng mạnh nhất trong phiên giao dịch hôm nay. Cả tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản đều tăng 159 đồng, trong khi chiều bán ra cũng tăng 153 đồng. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt là 16.944 VND/AUD, mua chuyển khoản là 17.044 VND/AUD và bán ra là 17.579 VND/AUD.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sacombank hôm nay
|
Loại ngoại tệ |
Ngày 24/7/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
|
Tên ngoại tệ |
Ký hiệu ngoại tệ |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
Dollar Mỹ |
USD |
25.959 |
25.959 |
26.319 |
6 |
6 |
6 |
|
Dollar Australia |
AUD |
16.944 |
17.044 |
17.579 |
159 |
159 |
153 |
|
Dollar Canada |
CAD |
18.863 |
18.963 |
19.518 |
2 |
2 |
1 |
|
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
32.600 |
32.630 |
33.470 |
74 |
74 |
90 |
|
Euro |
EUR |
30.437 |
30.537 |
31.267 |
117 |
117 |
117 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.997 |
35.047 |
36.010 |
170 |
170 |
163 |
|
Dollar Hồng Kông |
HKD |
- |
3.330 |
3.455 |
- |
0 |
0 |
|
yen Nhật |
JPY |
175,47 |
176,47 |
182,49 |
1 |
1,12 |
1,13 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.620 |
3.705 |
- |
10 |
10 |
|
Dollar Singapore |
SGD |
20.112 |
20.242 |
20.853 |
61 |
61 |
61 |
|
Dollar New Zealand |
NZD |
- |
15.630 |
16.138 |
- |
148 |
148 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
- |
18,6 |
20,1 |
- |
0,1 |
0,2 |
|
Dollar Đài Loan |
TWD |
- |
900 |
1.018 |
- |
0,0 |
0 |
|
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.400 |
6.525 |
- |
0 |
0 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Sacombank được khảo sát vào lúc 10h50. (Tổng hợp: Minh Thư)
Lưu ý: Bảng tỷ giá mua bán ngoại tệ trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy từng thời điểm thực tế.