Tỷ giá VietinBank hôm nay 24/7 USD, bảng Anh, euro đồng loạt tăng giá
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá VietinBank hôm nay 25/7 bảng Anh giảm sâu, USD và euro cùng đi xuống 25/07/2025 - 11:49
Vào lúc 11h30, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank đảo chiều tăng nhẹ 6 đồng ở cả hai chiều mua - bán. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua vào của đồng bạc xanh hiện niêm yết ở mức 25.961 VND/USD và bán ra là 26.321 VND/USD.
Cùng lúc, tỷ giá euro tiếp tục tăng 110 đồng cho cả ba hình thức giao dịch mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; đưa tỷ giá lần lượt lên 30.335 VND/EUR, 30.380 VND/EUR và 31.590 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh cũng kéo dài đà tăng trong phiên sáng nay với mức tăng 142 đồng. Theo đó, tỷ giá mua vào tiền mặt của bảng Anh hiện niêm yết ở mức 35.054 VND/GBP, mua vào chuyển khoản là 35.154 VND/GBP và bán ra là 36.014 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật cũng tăng thêm 1,12 đồng trong phiên giao dịch này. Hiện, yen Nhật tại VietinBank đang được mua vào tiền mặt với mức 175,53 VND/JPY, mua chuyển khoản là 176,03 VND/JPY và bán ra chốt ở 183,53 VND/JPY.
Cùng chiều đi lên, tỷ giá đô la Úc tăng lên 17.042 VND/AUD cho mua tiền mặt, 17.092 VND/AUD cho mua chuyển khoản và 17.592 VND/AUD cho bán ra; cùng tăng 135 đồng.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
|
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 24/7 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
|
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
|
Dollar Mỹ |
USD |
25.961 |
25.961 |
26.321 |
6 |
6 |
6 |
|
Euro |
EUR |
30.335 |
30.380 |
31.590 |
110 |
110 |
110 |
|
yen Nhật |
JPY |
175,53 |
176,03 |
183,53 |
1,21 |
1,21 |
1,21 |
|
Bảng Anh |
GBP |
35.054 |
35.154 |
36.014 |
142 |
142 |
142 |
|
Dollar Australia |
AUD |
17.042 |
17.092 |
17.592 |
135 |
135 |
135 |
|
Dollar Canada |
CAD |
18.765 |
18.965 |
19.515 |
-1 |
-1 |
-1 |
|
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
32.544 |
32.799 |
33.499 |
80 |
80 |
80 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.605 |
3.705 |
- |
5 |
5 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.094 |
4.204 |
- |
15 |
15 |
|
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.255 |
3.270 |
3.390 |
1 |
1 |
1 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,13 |
18,13 |
20,73 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
|
Kip Lào |
LAK |
- |
0,92 |
1,37 |
- |
0,00 |
0,00 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.557 |
2.637 |
- |
-8 |
-8 |
|
Dollar New Zealand |
NZD |
15.570 |
15.620 |
16.137 |
107 |
107 |
107 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.705 |
2.805 |
- |
2 |
2 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
20.046 |
20.136 |
20.816 |
50 |
50 |
50 |
|
Baht Thái |
THB |
760,33 |
805 |
828 |
1 |
1 |
1 |
|
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.817,64 |
7.207,64 |
- |
1 |
1 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
83.659 |
88.709 |
- |
11 |
11 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h30 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.