|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá VietinBank hôm nay 24/7 USD, bảng Anh, euro đồng loạt tăng giá

11:59 | 24/07/2025
Chia sẻ
Khảo sát ngày 24/7, tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay đồng loạt đi lên với USD, bảng Anh, đô úc, euro và yen Nhật cùng tăng giá. Trong đó, tỷ giá bảng Anh tăng mạnh 142 đồng, lên 35.054 VND/GBP mua vào và 36.014 VND/GBP bán ra.

Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ

Vào lúc 11h30, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:

Tỷ giá USD VietinBank đảo chiều tăng nhẹ 6 đồng ở cả hai chiều mua - bán. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua vào của đồng bạc xanh hiện niêm yết ở mức 25.961 VND/USD và bán ra là 26.321 VND/USD.

Cùng lúc, tỷ giá euro tiếp tục tăng 110 đồng cho cả ba hình thức giao dịch mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; đưa tỷ giá lần lượt lên 30.335 VND/EUR, 30.380 VND/EUR và 31.590 VND/EUR.

Tương tự, tỷ giá bảng Anh cũng kéo dài đà tăng trong phiên sáng nay với mức tăng 142 đồng. Theo đó, tỷ giá mua vào tiền mặt của bảng Anh hiện niêm yết ở mức 35.054 VND/GBP, mua vào chuyển khoản là 35.154 VND/GBP và bán ra là 36.014 VND/GBP.

Tỷ giá yen Nhật cũng tăng thêm 1,12 đồng trong phiên giao dịch này. Hiện, yen Nhật tại VietinBank đang được mua vào tiền mặt với mức 175,53 VND/JPY, mua chuyển khoản là 176,03 VND/JPY và bán ra chốt ở 183,53 VND/JPY.

Cùng chiều đi lên, tỷ giá đô la Úc tăng lên 17.042 VND/AUD cho mua tiền mặt, 17.092 VND/AUD cho mua chuyển khoản và 17.592 VND/AUD cho bán ra; cùng tăng 135 đồng.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 24/7

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

25.961

25.961

26.321

6

6

6

Euro

EUR

30.335

30.380

31.590

110

110

110

yen Nhật

JPY

175,53

176,03

183,53

1,21

1,21

1,21

Bảng Anh

GBP

35.054

35.154

36.014

142

142

142

Dollar Australia

AUD

17.042

17.092

17.592

135

135

135

Dollar Canada

CAD

18.765

18.965

19.515

-1

-1

-1

Franc Thụy Sỹ

CHF

32.544

32.799

33.499

80

80

80

Nhân dân tệ

CNY

-

3.605

3.705

-

5

5

Krone Đan Mạch

DKK

-

4.094

4.204

-

15

15

Dollar Hồng Kông

HKD

3.255

3.270

3.390

1

1

1

Won Hàn Quốc

KRW

16,13

18,13

20,73

0,16

0,16

0,16

Kip Lào

LAK

-

0,92

1,37

-

0,00

0,00

Krone Na Uy

NOK

-

2.557

2.637

-

-8

-8

Dollar New Zealand

NZD

15.570

15.620

16.137

107

107

107

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.705

2.805

-

2

2

Đô la Singapore

SGD

20.046

20.136

20.816

50

50

50

Baht Thái

THB

760,33

805

828

1

1

1

Riyal Saudi Arabia

SAR

-

6.817,64

7.207,64

-

1

1

Dinar Kuwait

KWD

-

83.659

88.709

-

11

11

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h30 (Tổng hợp: Minh Thư)

Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

Minh Thư