Tỷ giá VietinBank hôm nay 21/7 USD, bảng Anh, euro cùng giảm nhẹ
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá VietinBank hôm nay 22/7 USD tiếp tục hạ nhiệt, euro và bảng Anh tăng mạnh 22/07/2025 - 11:47
Vào lúc 11h30, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank giảm nhẹ 2 đồng ở tất cả các hình thức giao dịch so với phiên trước đó. Tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản hiện được niêm yết ở mức 25.972 VND/USD. Đối với chiều bán ra, USD có giá 26.332 VND/USD.
Tỷ giá euro cũng ghi nhận xu hướng giảm nhẹ trong sáng nay. Cụ thể, cả tỷ giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra của euro đều giảm 5 đồng; tương ứng 29.960 VND/EUR, 30.005 VND/EUR và 31.215 VND/EUR.
Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh mua tiền mặt và mua chuyển khoản cũng giảm tới 49 đồng, đưa mức giá lần lượt xuống còn 34.647 VND/GBP và 34.747 VND/GBP. Ở chiều bán ra, bảng Anh cũng giảm 49 đồng, chốt ở mức 35.607 VND/GBP..
Trong khi đó, tỷ giá yen Nhật lại đi ngược xu hướng giảm của nhiều đồng tiền chính khác, với sự tăng nhẹ 0,11 đồng ở cả hai chiều giao dịch. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt là 172,62 VND/JPY, mua chuyển khoản đạt 173,12 VND/JPY và bán ra ở mức 180,62 VND/JPY.
Tỷ giá đô la Úc cũng chứng kiến sự điều chỉnh tăng nhẹ vào ngày 21/7/2025. Cụ thể, cả tỷ giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra của đô Úc đều tăng 1 đồng. Theo đó, tỷ giá mua tiền mặt đạt 16.772 VND/AUD, mua chuyển khoản là 16.822 VND/AUD và bán ra là 17.322 VND/AUD
Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay ghi nhận diễn biến trái chiều. Trong khi các đồng tiền chủ chốt như USD, bảng Anh và euro đồng loạt giảm nhẹ, thì một số đồng tiền châu Á và châu Đại Dương như yên Nhật và đô la Úc lại có xu hướng tăng giá khiêm tốn.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
|
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 21/7 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
|
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
|
Dollar Mỹ |
USD |
25.972 |
25.972 |
26.332 |
-2 |
-2 |
-2 |
|
Euro |
EUR |
29.960 |
30.005 |
31.215 |
-5 |
-5 |
-5 |
|
yen Nhật |
JPY |
172,62 |
173,12 |
180,62 |
0,11 |
0,11 |
0,11 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.647 |
34.747 |
35.607 |
-49 |
-49 |
-49 |
|
Dollar Australia |
AUD |
16.772 |
16.822 |
17.322 |
1 |
1 |
1 |
|
Dollar Canada |
CAD |
18.606 |
18.806 |
19.356 |
17 |
17 |
17 |
|
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
32.167 |
32.422 |
33.122 |
30 |
30 |
30 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.593 |
3.693 |
- |
1 |
1 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.043 |
4.153 |
- |
-2 |
-2 |
|
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.257 |
3.272 |
3.392 |
0 |
0 |
0 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,78 |
17,78 |
20,38 |
-0,01 |
-0,01 |
-0,01 |
|
Kip Lào |
LAK |
- |
0,92 |
1,37 |
- |
0,00 |
0,00 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.542 |
2.622 |
- |
25 |
25 |
|
Dollar New Zealand |
NZD |
15.313 |
15.363 |
15.880 |
-26 |
-26 |
-26 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.660 |
2.760 |
- |
14 |
14 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.904 |
19.994,00 |
20.674,00 |
-8 |
-8 |
-8 |
|
Baht Thái |
THB |
754,02 |
798,36 |
822,02 |
0 |
0 |
0 |
|
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.821,88 |
7.211,88 |
- |
-1 |
-1 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
83.546,00 |
88.596,00 |
- |
-35 |
-35 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h30 (Tổng hợp: Minh Thư)