Tỷ giá VietinBank hôm nay 28/7 USD phục hồi nhẹ, bảng Anh và yen Nhật tiếp tục đi xuống
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá VietinBank hôm nay 29/7 euro giảm mạnh gần 400 đồng, USD mua vào vượt 26.000 đồng 29/07/2025 - 11:51
Vào lúc 11h30, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank quay đầu tăng 33 đồng ở cả hai chiều mua - bán. Sau điều chỉnh, đồng bạc xanh được mua vào với giá 25.982 VND/USD và bán ra là 26.342 VND/USD.
Cũng trong phiên điều chỉnh này, tỷ giá euro tăng thêm 74 đồng, đưa giá mua tiền mặt lên 30.312 VND/EUR, mua chuyển khoản lên 30.357 VND/EUR và bán ra chốt ở 31.567 VND/EUR.
Ngược lại với USD và euro, tỷ giá bảng Anh chứng kiến sự giảm giá đáng kể vào ngày 28/7/2025, với mức giảm đồng loạt 93 đồng ở cả hai chiều giao dịch. Hiện, tỷ giá mua tiền mặt niêm yết ở mức 34.726 VND/GBP, mua chuyển khoản ở 34.826 VND/GBP và bán ra giảm còn 35.686 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật tại VietinBank cũng đồng loạt giảm 0,39 đồng trong sáng nay. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt xuống mức 173,59 VND/JPY, 174,09 VND/JPY và 181,59 VND/JPY.
Cùng lúc, tỷ giá đô la Úc mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra cũng ghi nhận giảm nhẹ 21 đồng; tương ứng 16.933 VND/AUD, 16.983 VND/AUD và 17.483 VND/AUD.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
|
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 28/7 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
|
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
|
Dollar Mỹ |
USD |
25.982 |
25.982 |
26.342 |
33 |
33 |
33 |
|
Euro |
EUR |
30.312 |
30.357 |
31.567 |
74 |
74 |
74 |
|
yen Nhật |
JPY |
173,59 |
174,09 |
181,59 |
-0,39 |
-0,39 |
-0,39 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.726 |
34.826 |
35.686 |
-93 |
-93 |
-93 |
|
Dollar Australia |
AUD |
16.933 |
16.983 |
17.483 |
-21 |
-21 |
-21 |
|
Dollar Canada |
CAD |
18.654 |
18.854 |
19.404 |
-34 |
-34 |
-34 |
|
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
32.453 |
32.708 |
33.408 |
89 |
89 |
89 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.599 |
3.699 |
- |
1 |
1 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.091 |
4.201 |
- |
11 |
11 |
|
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.258 |
3.273 |
3.393 |
4 |
4 |
4 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,98 |
17,98 |
20,58 |
-0,01 |
-0,01 |
-0,01 |
|
Kip Lào |
LAK |
- |
0,92 |
1,37 |
- |
0,01 |
0,01 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.549 |
2.629 |
- |
2 |
2 |
|
Dollar New Zealand |
NZD |
15.484 |
15.534 |
16.051 |
-16 |
-16 |
-16 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.708 |
2.808 |
- |
15 |
15 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.985 |
20.075 |
20.755 |
12 |
12 |
12 |
|
Baht Thái |
THB |
755,83 |
800,17 |
823,83 |
-1 |
-1 |
-1 |
|
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.823,61 |
7.213,61 |
- |
9 |
9 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
83.722 |
88.772 |
- |
55 |
55 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h30 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.