Vào lúc 11h30, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra đồng loạt giảm 12 đồng. Sau điều chỉnh, giá niêm yết mới của USD là 25.949 VND/USD cho chiều mua vào và 26.309 VND/USD cho chiều bán ra.
Cùng lúc, tỷ giá euro cũng trải qua một phiên giảm giá đáng chú ý tại Vietinbank. Theo đó, giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra của euro cùng giảm 97 đồng so với phiên trước; tương ứng 30.238 VND/EUR, 30.283 VND/EUR và 31.493 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật cũng được đưa về mức 173,98 VND/JPY cho mua tiền mặt, 174,48 VND/JPY cho mua chuyển khoản và 181,98 VND/JPY cho bán ra; cùng giảm 1,55 đồng.
Tỷ giá đô la Úc cũng theo xu hướng giảm giá chung của các đồng ngoại tệ chính. Cụ thể, giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra của AUD cùng điều chỉnh giảm 88 đồng. Mức niêm yết mới của đô Úc là 16.954 VND/AUD cho mua tiền mặt, 17.004 VND/AUD cho mua chuyển khoản và 17.504 VND/AUD cho bán ra.
Trong số các đồng ngoại tệ lớn, tỷ giá bảng Anh ghi nhận mức giảm mạnh nhất với 235 đồng ở cả hai chiều mua - bán; đưa tỷ giá mua tiền mặt xuống 34.819 VND/GBP, mua chuyển khoản xuống 34.919 VND/GBP và bán ra là 35.779 VND/GBP.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
|
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 25/7 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
|
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
|
Dollar Mỹ |
USD |
25.949 |
25.949 |
26.309 |
-12 |
-12 |
-12 |
|
Euro |
EUR |
30.238 |
30.283 |
31.493 |
-97 |
-97 |
-97 |
|
yen Nhật |
JPY |
173,98 |
174,48 |
181,98 |
-1,55 |
-1,55 |
-1,55 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.819 |
34.919 |
35.779 |
-235 |
-235 |
-235 |
|
Dollar Australia |
AUD |
16.954 |
17.004 |
17.504 |
-88 |
-88 |
-88 |
|
Dollar Canada |
CAD |
18.688 |
18.888 |
19.438 |
-77 |
-77 |
-77 |
|
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
32.364 |
32.619 |
33.319 |
-180 |
-180 |
-180 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.598 |
3.698 |
- |
-7 |
-7 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.080 |
4.190 |
- |
-14 |
-14 |
|
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.254 |
3.269 |
3.389 |
-1 |
-1 |
-1 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,99 |
17,99 |
20,59 |
-0,14 |
-0,14 |
-0,14 |
|
Kip Lào |
LAK |
- |
0,91 |
1,36 |
- |
-0,01 |
-0,01 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.547 |
2.627 |
- |
-10 |
-10 |
|
Dollar New Zealand |
NZD |
15.500 |
15.550 |
16.067 |
-70 |
-70 |
-70 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.693 |
2.793 |
- |
-12 |
-12 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.973 |
20.063 |
20.743 |
-73 |
-73 |
-73 |
|
Baht Thái |
THB |
756,56 |
800,9 |
824,56 |
-4 |
-4 |
-4 |
|
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.814,82 |
7.204,82 |
- |
-3 |
-3 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
83.667 |
88.717 |
- |
8 |
8 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h30 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-vietinbank-hom-nay-257-bang-anh-giam-sau-usd-va-euro-cung-di-xuong-2025725114936150.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/