Tỷ giá VietinBank hôm nay 24/9 USD, euro và bảng Anh đồng loạt giảm nhẹ
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá VietinBank hôm nay 25/9 euro và bảng Anh tiếp tục giảm mạnh, USD điều chỉnh trái chiều 25/09/2025 - 10:02
Vào lúc 9h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank mua tiền mặt và mua chuyển khoản đều giảm 1 đồng, cùng ở mức 26.237 VND/USD. Trong khi giá bán ra giảm 3 đồng, xuống còn 26.445 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá euro cũng đảo chiều giảm 18 đồng. Sau điều chỉnh, giá mua tiền mặt là 30.726 VND/EUR, mua chuyển khoản là 30.771 VND/EUR và bán ra là 31.981 VND/EUR.
Cùng chiều đi xuống, tỷ giá bảng Anh cũng điều chỉnh giảm 14 đồng ở tất cả các giao dịch mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; tương ứng 35.251 VND/GBP, 35.351 VND/GBP và 36.211 VND/GBP.
Tỷ giá đô la Úc là điểm sáng trong nhóm ngoại tệ chính khi ghi nhận mức tăng 62 đồng ở cả hai chiều mua - bán. Cụ thể, giá mua tiền mặt đạt 17.215 VND/AUD, mua chuyển khoản đạt 17.265 VND/AUD và giá bán ra là 17.765 VND/AUD.
Khác với sự biến động của các đồng tiền khác, tỷ giá yen Nhật duy trì sự ổn định trong phiên giao dịch ngày 24/9. Hiện, VietinBank niêm yết 175,28 VND/JPY cho mua tiền mặt, 175,78 VND/JPY cho mua chuyển khoản và 183,28 VND/JPY cho bán ra.
Nhìn chung, phiên điều chỉnh tỷ giá VietinBank hôm nay ghi nhận diễn biến trái chiều. Các đồng tiền lớn như USD, euro và bảng Anh đều có xu hướng giảm giá so với VND. Trong khi đó, đô la Úc và một số đồng tiền hàng hóa hoặc nhỏ hơn khác (như KWD và NZD) lại ghi nhận mức tăng đáng kể.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
|
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 24/9 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
|
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
|
Dollar Mỹ |
USD |
26.237 |
26.237 |
26.445 |
-1 |
-1 |
-3 |
|
Euro |
EUR |
30.726 |
30.771 |
31.981 |
-18 |
-18 |
-18 |
|
yen Nhật |
JPY |
175,28 |
175,78 |
183,28 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
Bảng Anh |
GBP |
35.251 |
35.351 |
36.211 |
-14 |
-14 |
-14 |
|
Dollar Australia |
AUD |
17.215 |
17.265 |
17.765 |
62 |
62 |
62 |
|
Dollar Canada |
CAD |
18.633 |
18.833 |
19.383 |
-23 |
-23 |
-23 |
|
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
32.893 |
33.148 |
33.848 |
-12 |
-12 |
-12 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.663 |
3.770 |
- |
-1 |
-1 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.146 |
4.256 |
- |
-2 |
-2 |
|
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.323 |
3.338 |
3.458 |
0 |
0 |
0 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,95 |
17,95 |
20,55 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
Kip Lào |
LAK |
- |
0,92 |
1,37 |
- |
0,00 |
0,00 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.639 |
2.719 |
- |
7 |
7 |
|
Dollar New Zealand |
NZD |
15.229 |
15.279 |
15.795 |
10 |
10 |
10 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.782 |
2.882 |
- |
3 |
3 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
20.122 |
20.212 |
20.892 |
-28 |
-28 |
-28 |
|
Baht Thái |
THB |
774,46 |
818,8 |
842,46 |
-3 |
-3 |
-3 |
|
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.892,90 |
7.282,90 |
- |
0 |
0 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
84.697 |
89.747 |
- |
28 |
28 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h00 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.