Tỷ giá VietinBank hôm nay 20/5, Euro và bảng Anh quay đầu tăng mạnh cùng USD
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá VietinBank hôm nay 21/5, Euro, bảng Anh, đô Úc và yen Nhật tăng đồng loạt 21/05/2025 - 11:46
Ghi nhận lúc 11h30, tỷ giá ngoại tệ VietinBank áp dụng cho 5 đồng tiền lớn như sau:
Tỷ giá USD VietinBank đồng loạt tăng thêm 12 đồng trên cả hai chiều giao dịch. Sau điều chỉnh, tỷ giá lần lượt là 25.783 VND/USD cho cả mua tiền mặt và mua chuyển khoản, trong khi bán ra ở mức 26.143 VND/USD.
Cùng lúc, tỷ giá euro biến động mạnh với mức tăng 183 đồng trên toàn bộ các hình thức giao dịch. Tỷ giá mới được niêm yết là 28.755 VND/EUR (mua tiền mặt), 28.800 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 30.010 VND/EUR (bán ra).
Diễn biến tương tự cũng xảy ra với tỷ giá bảng Anh, khi cả ba mức giá đều tăng 198 đồng so với phiên liền trước. Sau điều chỉnh, tỷ giá được cập nhật là 34.264 VND/GBP, 34.364 VND/GBP và 35.224 VND/GBP tương ứng với các hình thức giao dịch.
Trong khi đó, tỷ giá yen Nhật chỉ tăng nhẹ với biên độ 0,62 đồng trên cả hai chiều mua - bán. Cụ thể, tỷ giá mới là 175,79 VND/JPY (mua tiền mặt), 176,29 VND/JPY (mua chuyển khoản) và 183,79 VND/JPY (bán ra).
Tỷ giá đô la Úc cũng ghi nhận xu hướng tăng với mức điều chỉnh 90 đồng trên toàn bộ các chiều giao dịch. Tỷ giá sau điều chỉnh là 16.479 VND/AUD, 16.529 VND/AUD, và 17.029 VND/AUD.
Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay tăng giá ở hầu hết các ngoại tệ so với đồng Việt Nam. Các đồng tiền mạnh như USD, EUR, GBP, JPY, AUD đều đồng loạt tăng giá trên tất cả các chiều mua và bán. Xu hướng tăng này cũng được ghi nhận ở đa số các đồng tiền khác, mặc dù mức độ tăng và các chiều giá niêm yết có sự khác biệt.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
|
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 20/5 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
|
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
bán ra |
||
|
Dollar Mỹ |
USD |
25.783 |
25.783 |
26.143 |
12 |
12 |
12 |
|
Euro |
EUR |
28.755 |
28.800 |
30.010 |
183 |
183 |
183 |
|
yen Nhật |
JPY |
175,79 |
176,29 |
183,79 |
0,62 |
0,62 |
0,62 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.264 |
34.364 |
35.224 |
198 |
198 |
198 |
|
Dollar Australia |
AUD |
16.479 |
16.529 |
17.029 |
90 |
90 |
90 |
|
Dollar Canada |
CAD |
18.149 |
18.349 |
18.899 |
22 |
22 |
22 |
|
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
30.666 |
30.921 |
31.621 |
80 |
80 |
80 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.545 |
3.645 |
- |
-1 |
-1 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.884 |
3.994 |
- |
25 |
25 |
|
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.243 |
3.258 |
3.378 |
0 |
0 |
0 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,62 |
17,62 |
19,42 |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
|
Kip Lào |
LAK |
- |
0,9 |
1,26 |
- |
0,00 |
0,00 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.491 |
2.571 |
- |
22 |
22 |
|
Dollar New Zealand |
NZD |
15.115 |
15.165 |
15.682 |
80 |
80 |
80 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.638,00 |
2.738,00 |
- |
27 |
27 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.607 |
19.697,00 |
20.377,00 |
71 |
71 |
71 |
|
Baht Thái |
THB |
730,19 |
774,53 |
798,19 |
4 |
4 |
4 |
|
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.772,05 |
7.162,05 |
- |
3 |
3 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.519,00 |
87.569,00 |
- |
42 |
42 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h30 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.