Tỷ giá Vietcombank và VietinBank ngày 2/5 biến động trái chiều
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 10h hôm nay (2/5) tăng giảm trái chiều. Chi tiết như sau:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank ngày 3/5, euro, bảng Anh, yen Nhật đồng loạt tăng 03/05/2024 - 10:00
Tỷ giá USD sáng nay giảm nhẹ 4 đồng. Hiện, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 25.084 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.114 VND/USD và tỷ giá bán ra là 25.454 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá euro (EUR) giảm lần lượt 44,43 đồng, 44,88 đồng và 68,9 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, hiện đạt mức 26.430,93 VND/EUR, 26.697,91 VND/EUR và 27.880,29 VND/EUR.
Kế đến, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng giảm 0,07 đồng, lần lượt xuống mức 15,85 VND/KRW và 17,62 VND/KRW. Ở chiều bán ra, tỷ giá bán ra cũng hạ 0,1 đồng, xuống còn 19,21 VND/KRW.
Trái lại, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua tiền mặt là 30.905,61 VND/GBP, chiều mua chuyển khoản là 31.217,78 VND/GBP và chiều bán ra là 32.219,42 VND/GBP - ghi nhận tăng lần lượt 32,09 đồng, 32,41 đồng và 8,06 đồng.
Cùng chiều đi lên, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua tiền mặt là 157,48 VND/JPY - tăng 0,74 đồng, ở chiều mua chuyển khoản là 159,07 VND/JPY - tăng 0,75 đồng và ở chiều bán ra là 166,68 VND/JPY - tăng 0,66 đồng.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.084 |
25.114 |
25.454 |
-4 |
-4 |
-4 |
Euro |
EUR |
26.430,93 |
26.697,91 |
27.880,29 |
-44,43 |
-44,88 |
-68,90 |
Bảng Anh |
GBP |
30.905,61 |
31.217,78 |
32.219,42 |
32,09 |
32,41 |
8,06 |
Yen Nhật |
JPY |
157,48 |
159,07 |
166,68 |
0,74 |
0,75 |
0,66 |
Đô la Úc |
AUD |
16.094,51 |
16.257,08 |
16.778,70 |
-27,15 |
-27,42 |
-41,56 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.138,58 |
18.321,79 |
18.909,66 |
-5,33 |
-5,39 |
-20,48 |
Baht Thái |
THB |
604,60 |
671,78 |
697,51 |
-0,98 |
-1,09 |
-1,68 |
Đô la Canada |
CAD |
17.978,73 |
18.160,34 |
18.743,02 |
-98,75 |
-99,74 |
-117,81 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
26.932,80 |
27.204,84 |
28.077,72 |
-135,84 |
-137,22 |
-163,89 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3155,93 |
3187,8 |
3290,09 |
2,74 |
2,76 |
0,27 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3426,58 |
3461,2 |
3572,79 |
3,12 |
3,16 |
0,44 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3570,86 |
3707,62 |
- |
-6,32 |
-9,49 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
302,80 |
314,91 |
- |
-0,34 |
-0,60 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,85 |
17,62 |
19,21 |
-0,07 |
-0,07 |
-0,10 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.037,94 |
85.318,06 |
- |
-53,32 |
-122,81 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5255,75 |
5370,4 |
- |
-3,31 |
-7,62 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2248,84 |
2344,33 |
- |
-6,26 |
-8,38 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
258,40 |
286,06 |
- |
-4,34 |
-5,03 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6735,14 |
7004,43 |
- |
0,18 |
-5,34 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2271,45 |
2367,89 |
- |
-5,41 |
-7,53 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 10h. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt chủ yếu tăng vào lúc 10h sáng nay.
Hiện, tỷ giá euro (EUR) lần lượt tăng 565 đồng, 390 đồng và 360 đồng tại hai chiều, ứng với mức 26.710 VND/EUR (mua tiền mặt), 26.745 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 28.005 VND/EUR (bán ra).
Tương tự, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào tiền mặt là 31.394 VND/GBP, chiều mua chuyển khoản là 31.444 VND/GBP và chiều bán ra là 32.404 VND/GBP - ghi nhận tăng lần lượt 341 đồng, 381 đồng và 171 đồng.
Sau khi tăng lần lượt 2,98 đồng, 2,83 đồng và 1,23 đồng, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào đạt mức 159,24 VND/JPY và tỷ giá bán ra đạt mức 167,19 VND/JPY.
VietinBank cũng điều chỉnh tăng đối với tỷ giá won Hàn Quốc ở các chiều mua vào tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 16,63 VND/KRW - tăng 0,54 đồng, 17,43 VND/KRW - tăng 1,14 đồng và 20,23 VND/KRW - tăng 0,14 đồng.
Đối với đồng USD, tỷ giá tăng 80 đồng ở chiều mua vào và giảm 4 đồng ở chiều bán ra, đạt mức 25.140 VND/USD và 25.454 VND/USD.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
16.322 |
16.422 |
16.872 |
248 |
328 |
178 |
|
Dollar Canada (CAD) |
18.228 |
18.328 |
18.878 |
150 |
240 |
90 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.206 |
27.311 |
28.111 |
191 |
276 |
126 |
|
Euro (EUR) |
26.710 |
26.745 |
28.005 |
565 |
390 |
360 |
|
Bảng Anh (GBP) |
31.394 |
31.444 |
32.404 |
341 |
381 |
171 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.167 |
3.182 |
3.317 |
57 |
62 |
2 |
|
Yen Nhật (JPY) |
159,24 |
159,24 |
167,19 |
2,98 |
2,83 |
1,23 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,63 |
17,43 |
20,23 |
0,54 |
1,14 |
0,14 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.780 |
14.830 |
15.347 |
125 |
165 |
102 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
18.198 |
18.298 |
19.028 |
201 |
291 |
221 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
633,42 |
677,76 |
701,42 |
5,69 |
10,03 |
5,69 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
25.140 |
25.140 |
25.454 |
80 |
80 |
-4 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.