Tỷ giá Vietcombank hôm nay 26/6: Bảng Anh và Euro tăng mạnh, USD tiếp đà giảm
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank hôm nay 27/6: Điều chỉnh trái chiều, USD tiếp đà đi xuống 27/06/2025 - 10:06
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá Vietcombank, các ngoại tệ tiếp đà đi lên ở đa số đồng tiền chủ chốt.
Cụ thể, tỷ giá Euro tiếp tục duy trì đà tăng khi được Vietcombank niêm yết ở mức 29.749,43 VND/EUR cho chiều mua tiền mặt, 30.049,93 VND/EUR khi mua chuyển khoản, tăng lần lượt 143,44 đồng và 144,89 đồng so với hôm trước. Chiều bán ra tăng 151,03 đồng, lên mức 31.318,13 VND/EUR.
Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh được ấn định ở mức 34.860,47 VND/GBP mua tiền mặt, 35.212,59 VND/GBP mua chuyển khoản và 36.340,63 VND/GBP chiều bán ra, tăng lần lượt 173,63 đồng, 175,38 đồng và 181,03 đồng so với hôm trước.
Tỷ giá đôla Úc được Vietcombank giao dịch với giá mua tiền mặt đạt 16.606,41 VND/AUD (tăng 59,26 đồng), mua chuyển khoản đạt 16.774,15 VND/AUD (tăng 59,86 đồng) và giá bán ra là 17.311,51 VND/AUD (tăng 61,79 đồng).
Tỷ giá yen Nhật được điều chỉnh tăng nhẹ 0,27 đồng ở chiều mua tiền mặt, hiện ở mức 174,3 VND/JPY. Giá mua chuyển khoản tăng 0,27 đồng, lên mức 176,06 VND/JPY. Trong khi giá bán ra tăng thêm 0,3 đồng, đạt 185,38 VND/JPY.
Ở chiều ngược lại, tỷ giá USD hiện được niêm yết ở mức 25.955 VND/USD mua tiền mặt, 25.985 VND/USD mua chuyển khoản và 26.305 VND/USD ở chiều bán ra, giảm đồng thời 2 đồng ở cả ba giao dịch.
Nhìn chung, tỷ giá tại Vietcombank sáng 26/6 tiếp tục duy trì xu hướng tăng ở phần lớn ngoại tệ chủ chốt. Trong đó, đồng euro, bảng Anh, đôla Úc và yen Nhật tiếp tục đi lên ở cả ba giao dịch. Trái lại, đồng USD giảm nhẹ so với phiên trước.
Ở nhóm ngoại tệ khác, phần lớn đồng tiền được điều chỉnh tăng. Đáng chú ý, franc Thụy Sĩ, đôla Singapore và đôla Canada ghi nhận mức tăng đáng kể. Ngoài ra, baht Thái và krona Thụy Điển cũng đi lên, trong khi nhân dân tệ, riyal Ả Rập Xê Út và đôla Hong Kong giảm nhẹ so với hôm trước.
|
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay (26/6/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
|
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
|
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
|
Đô la Mỹ |
USD |
25.955 |
25.985 |
26.305 |
-2 |
-2 |
-2 |
|
Euro |
EUR |
29.749,43 |
30.049,93 |
31.318,13 |
143,44 |
144,89 |
151,03 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.860,47 |
35.212,59 |
36.340,63 |
173,63 |
175,38 |
181,03 |
|
Yen Nhật |
JPY |
174,3 |
176,06 |
185,38 |
0,27 |
0,27 |
0,3 |
|
Đô la Úc |
AUD |
16.606,41 |
16.774,15 |
17.311,51 |
59,26 |
59,86 |
61,79 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.937,87 |
20.139,26 |
20.826,05 |
38,44 |
38,83 |
40,17 |
|
Baht Thái |
THB |
709,22 |
788,03 |
821,45 |
2,63 |
2,94 |
3,06 |
|
Đô la Canada |
CAD |
18.578,97 |
18.766,64 |
19.367,83 |
8,29 |
8,38 |
8,66 |
|
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
31.704,97 |
32.025,22 |
33.051,16 |
40,91 |
41,32 |
42,68 |
|
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.235,95 |
3.268,64 |
3.393,65 |
-1,20 |
-1,21 |
-1,26 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.549,38 |
3.585,23 |
3.700,09 |
-4,56 |
-4,61 |
-4,75 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.017,11 |
4.170,75 |
- |
18,73 |
19,45 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
302,29 |
315,3 |
- |
-0,33 |
-0,35 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,64 |
18,49 |
20,06 |
-0,01 |
-0,01 |
-0,01 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
85.141,14 |
88.806,12 |
- |
90,44 |
94,41 |
|
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.116,97 |
6.250,1 |
- |
10,93 |
11,17 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.532,54 |
2.639,94 |
- |
-1,00 |
-1,05 |
|
Rúp Nga |
RUB |
- |
317,86 |
351,86 |
- |
-0,39 |
-0,43 |
|
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.930,46 |
7.228,79 |
- |
-0,84 |
-0,87 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.707,62 |
2.822,45 |
- |
15,67 |
16,34 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 9h00 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.