Tỷ giá Vietcombank hôm nay 23/6: Đồng loạt đi xuống, đô Úc mất thêm hơn 100 đồng
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank hôm nay 24/6: Bật tăng mạnh, Euro và bảng Anh vọt hơn 200 đồng 24/06/2025 - 09:33
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá Vietcombank, các ngoại tệ đồng loạt giảm ở các đồng tiền chủ chốt.
Theo đó, tỷ giá USD hiện được niêm yết ở mức 25.889 VND/USD cho chiều mua tiền mặt, 25.919 VND/USD mua chuyển khoản và 26.279 VND/USD ở chiều bán ra, giảm nhẹ 3 đồng so với phiên trước.
Cùng lúc, tỷ giá euro tại Vietcombank được ấn định ở mức 29.256,4 VND/EUR chiều mua tiền mặt, giảm 67,23 đồng; mua chuyển khoản là 29.551,92 VND/EUR, mất 67,90 đồng; giá bán ra là 30.799,08 VND/EUR, sụt 70,80 đồng so với phiên trước.
Tỷ giá bảng Anh giảm 161,15 đồng ở chiều mua tiền mặt, 162,79 đồng ở chuyển khoản và mất đến 168,03 đồng ở chiều bán ra, hiện được giao dịch lần lượt ở mức là 34.165,59 VND/GBP, 34.510,69 VND/GBP và 35.616,23 VND/GBP.
Cùng chiều giảm, tỷ giá đôla Úc hiện được niêm yết ở mức 16.380,94 VND/AUD chiều mua tiền mặt (giảm 122,99 đồng), mua chuyển khoản là 16.546,40 VND/AUD (giảm 124,23 đồng) và giá bán ra là 17.076,46 VND/AUD (sụt 128,23 đồng).
Tỷ giá yen Nhật sáng nay giảm 1,31 đồng xuống còn 172,31 VND/JPY ở chiều mua tiền mặt; mua chuyển khoản giảm 1,32 đồng còn 174,05 VND/JPY. Ở chiều bán ra, tỷ giá cũng giảm 1,39 đồng, hiện được niêm yết ở mức 183,26 VND/JPY.
Nhìn chung, tỷ giá tại Vietcombank sáng 23/6 biến động giảm ở nhóm ngoại tệ chủ chốt. Cụ thể, tỷ giá Euro, bảng Anh, đôla Úc và yen Nhật đều đồng loạt hạ giá ở cả ba chiều giao dịch so với phiên trước. Đồng USD cũng giảm nhẹ 3 đồng ở cả ba chiều.
Ở nhóm ngoại tệ khác, phần lớn đồng tiền được điều chỉnh giảm. Trong đó, đôla Canada, đôla Singapore, franc Thụy Sĩ, krona Thụy Điển và ringgit Malaysia đều ghi nhận mức giảm rõ rệt. Ngược lại, chỉ một số đồng như nhân dân tệ, đôla Hong Kong, dinar Kuwait và riyal Ả Rập Xê Út có xu hướng tăng so với hôm trước.
|
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay (23/6/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
|
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
|
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
|
Đô la Mỹ |
USD |
25.889 |
25.919 |
26.279 |
-3 |
-3 |
-3 |
|
Euro |
EUR |
29.256,40 |
29.551,92 |
30.799,08 |
-67,23 |
-67,90 |
-70,80 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.165,59 |
34.510,69 |
35.616,23 |
-161,15 |
-162,79 |
-168,03 |
|
Yen Nhật |
JPY |
172,31 |
174,05 |
183,26 |
-1,31 |
-1,32 |
-1,39 |
|
Đô la Úc |
AUD |
16.380,94 |
16.546,40 |
17.076,46 |
-122,99 |
-124,23 |
-128,23 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.744,39 |
19.943,83 |
20.623,94 |
-71,66 |
-72,39 |
-74,87 |
|
Baht Thái |
THB |
701,08 |
778,98 |
812,01 |
-2,59 |
-2,88 |
-3,01 |
|
Đô la Canada |
CAD |
18.522,59 |
18.709,69 |
19.309,04 |
-74,53 |
-75,28 |
-77,72 |
|
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
31.128,18 |
31.442,60 |
32.449,86 |
-65,96 |
-66,63 |
-68,79 |
|
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.236,61 |
3.269,31 |
3.394,35 |
1,90 |
1,92 |
1,99 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.549,70 |
3.585,56 |
3.700,42 |
6,73 |
6,80 |
7,01 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.951,51 |
4.102,64 |
- |
-9,26 |
-9,62 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
300,31 |
313,24 |
- |
1,04 |
1,09 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,38 |
18,20 |
19,75 |
-0,11 |
-0,12 |
-0,13 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
84.867,86 |
88.521,02 |
- |
76,41 |
79,62 |
|
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.057,69 |
6.189,53 |
- |
-29,31 |
-29,95 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.529,60 |
2.636,88 |
- |
-26,32 |
-27,44 |
|
Rúp Nga |
RUB |
- |
316,97 |
350,87 |
- |
-1,85 |
-2,05 |
|
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.927,57 |
7.225,77 |
- |
3,61 |
3,75 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.639,73 |
2.751,68 |
- |
-21,52 |
-22,44 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 9h00 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.