Tỷ giá Vietcombank hôm nay 20/6: Bảng Anh vọt hơn 200 đồng, đô Úc quay đầu giảm
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank hôm nay 23/6: Đồng loạt đi xuống, đô Úc mất thêm hơn 100 đồng 23/06/2025 - 09:49
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá Vietcombank, các ngoại tệ tăng giảm không đồng nhất ở hầu hết đồng tiền chủ chốt.
Cụ thể, tỷ giá USD tại Vietcombank được giao dịch với giá mua tiền mặt là 25.892 VND/USD, mua chuyển khoản 25.922 VND/USD và bán ra ở mức 26.282 VND/USD, tăng nhẹ 6 đồng ở cả ba chiều so với hôm trước.
Cùng lúc, tỷ giá Euro tăng mạnh 132,88 đồng ở chiều mua tiền mặt, 134,22 đồng ở chuyển khoản và 139,83 đồng ở chiều bán ra. Hiện giá niêm yết lần lượt là 29.323,63 VND/EUR, 29.619,82 VND/EUR và 30.869,88 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh ghi nhận giá mua tiền mặt tăng 225,09 đồng, đạt 34.326,74 VND/GBP; mua chuyển khoản tăng 227,37 đồng lên 34.673,48 VND/GBP; còn chiều bán ra tăng tới 234,59 đồng, lên mức 35.784,26 VND/GBP.
Ở chiều ngược lại, tỷ giá đôla Úc giảm nhẹ so với phiên trước, hiện được giao dịch ở mức 16.503,93 VND/AUD chiều mua tiền mặt, 16.670,63 VND/AUD mua chuyển khoản và 17.204,69 VND/AUD chiều bán ra, lần lượt giảm 16,64 đồng, 16,81 đồng và 17,38 đồng.
Cùng chiều giảm, tỷ giá yen Nhật tại Vietcombank được ấn định với giá mua tiền mặt là 173,62 VND/JPY, giảm 0,17 đồng; chuyển khoản là 175,37 VND/JPY, giảm 0,18 đồng; còn bán ra ở mức 184,65 VND/JPY, giảm 0,18 đồng so với hôm trước.
Tỷ giá Vietcombank sáng 20/6 cho thấy biến động trái chiều ở nhóm ngoại tệ chủ chốt. Trong đó, đồng bảng Anh và Euro bật tăng mạnh, đồng thời đồng USD cũng nhích nhẹ. Ngược lại, đôla Úc và yen Nhật quay đầu giảm so với phiên ngày 19/6.
Ở nhóm ngoại tệ khác, xu hướng tăng chiếm ưu thế. Cụ thể, đô la Singapore, đô la Hong Kong và nhân dân tệ,... tăng giá ở cả ba chiều giao dịch. Tuy nhiên vẫn có một số ngoại tệ như baht Thái, krone Na Uy và krona Thụy Điển điều chỉnh giảm nhẹ so với phiên trước.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
|
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay (20/6/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
|
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
|
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
|
Đô la Mỹ |
USD |
25.892,00 |
25.922,00 |
26.282,00 |
6 |
6 |
6 |
|
Euro |
EUR |
29.323,63 |
29.619,82 |
30.869,88 |
132,88 |
134,22 |
139,83 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.326,74 |
34.673,48 |
35.784,26 |
225,09 |
227,37 |
234,59 |
|
Yen Nhật |
JPY |
173,62 |
175,37 |
184,65 |
-0,17 |
-0,18 |
-0,18 |
|
Đô la Úc |
AUD |
16.503,93 |
16.670,63 |
17.204,69 |
-16,64 |
-16,81 |
-17,38 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.816,05 |
20.016,22 |
20.698,81 |
44,32 |
44,78 |
46,27 |
|
Baht Thái |
THB |
703,67 |
781,86 |
815,02 |
-0,48 |
-0,53 |
-0,56 |
|
Đô la Canada |
CAD |
18.597,12 |
18.784,97 |
19.386,76 |
28,15 |
28,43 |
29,31 |
|
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
31.194,14 |
31.509,23 |
32.518,65 |
127,17 |
128,45 |
132,52 |
|
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.234,71 |
3.267,39 |
3.392,36 |
3,63 |
3,67 |
3,81 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.542,97 |
3.578,76 |
3.693,41 |
4,46 |
4,51 |
4,65 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.960,77 |
4.112,26 |
- |
17,71 |
18,38 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
299,27 |
312,15 |
- |
-1,04 |
-1,09 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,49 |
18,32 |
19,88 |
0,09 |
0,10 |
0,11 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
84.791,45 |
88.441,40 |
- |
42,11 |
43,76 |
|
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.087,00 |
6.219,48 |
- |
6,99 |
7,13 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.555,92 |
2.664,32 |
- |
-7,15 |
-7,45 |
|
Rúp Nga |
RUB |
- |
318,82 |
352,92 |
- |
2,39 |
2,65 |
|
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.923,96 |
7.222,02 |
- |
7,03 |
7,33 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.661,25 |
2.774,12 |
- |
9,95 |
10,37 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h00 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.