Tỷ giá Vietcombank hôm nay 22/12 tăng giảm không đồng nhất ở các ngoại tệ
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá Vietcombank, nhóm ngoại tệ chủ chốt biến động không đồng nhất trong phiên giao dịch sáng nay.
Cụ thể, tỷ giá USD tại Vietcombank ghi nhận mức tăng đồng nhất 1 đồng ở hai chiều giao dịch. Hiện giá mua tiền mặt được niêm yết ở mức 26.096 VND/USD, mua chuyển khoản là 26.126 VND/USD và giá bán ra đạt 26.406 VND/USD.
Cùng đà tăng, tỷ giá bảng Anh sáng nay tiếp đà tăng nhẹ. Chiều mua tiền mặt tăng 7,69 đồng, lên mức 34.325,20 VND/GBP; mua chuyển khoản tăng 7,77 đồng, đạt 34.671,92 VND/GBP và chiều bán ra được niêm yết ở mức 35.782,26 VND/GBP, nhích thêm 8 đồng so với hôm trước.
Trái ngược với xu hướng tăng giá, tỷ giá euro được điều chỉnh giảm giảm 33,34 đồng chiều mua tiền mặt, còn 30.037,12 VND/EUR; chiều mua chuyển khoản giảm 34 đồng, xuống 30.340,52 VND/EUR và giá bán ra đạt 31.620,64 VND/EUR, sụt giảm 35,1 đồng.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật cũng đi xuống với chiều mua tiền mặt giảm 1,9 đồng, xuống còn 161,25 VND/JPY; mua chuyển khoản giảm 1,9 đồng, còn 162,88 VND/JPY và chiều bán ra giảm 2,01 đồng, hiện ở mức 171,49 VND/JPY.
Tỷ giá đôla Úc cũng sụt sâu trong phiên giao dịch sáng nay. Chiều mua tiền mặt được ấn định ở mức 16.967,69 VND/AUD (giảm 10,26 đồng), mua chuyển khoản là 17.139,08 VND/AUD (giảm 10,36 đồng) và giá bán đạt 17.687,94 VND/AUD (giảm 10,70 đồng).
Nhìn chung, tỷ giá ngoại tệ tại Vietcombank sáng 22/12 ghi nhận diễn biến trái chiều ở các đồng tiền chủ chốt. Theo đó, trong khi đồng euro, yen Nhật và đôla Úc đồng loạt lao dốc, thì đồng bảng Anh và USD lại tăng giá so với phiên trước.
Ngoài các đồng tiền chủ chốt, diễn biến của nhóm ngoại tệ khác cũng có sự tách biệt về xu hướng. Các đồng tiền ghi nhận đà tăng giá bao gồm Nhân dân tệ, Rupee Ấn Độ, Ringgit Malaysia, Krone Na Uy và Krona Thụy Điển. Trong khi đó, Dinar Kuwait và Riyal Ả Rập Xê Út giữ mức đi ngang ổn định, còn lại phần lớn các ngoại tệ khác như Đôla Singapore, Baht Thái, Đôla Canada, Franc Thụy Sĩ, Đôla Hồng Kông, Krone Đan Mạch và Rúp Nga đều điều chỉnh giảm.
|
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 22/12/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
|
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
|
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
|
Đô la Mỹ |
USD |
26.096 |
26.126 |
26.406 |
1 |
1 |
1 |
|
Euro |
EUR |
30.037,12 |
30.340,52 |
31.620,64 |
-33,34 |
-34 |
-35,10 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.325,20 |
34.671,92 |
35.782,26 |
7,69 |
7,77 |
8 |
|
Yen Nhật |
JPY |
161,25 |
162,88 |
171,49 |
-1,9 |
-1,90 |
-2,01 |
|
Đô la Úc |
AUD |
16.967,69 |
17.139,08 |
17.687,94 |
-10,26 |
-10,36 |
-10,70 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.828,98 |
20.029,27 |
20.712,08 |
-49,21 |
-49,71 |
-51,4 |
|
Baht Thái |
THB |
739,28 |
821,42 |
856,25 |
-0,47 |
-0,52 |
-0,54 |
|
Đô la Canada |
CAD |
18.600,69 |
18.788,58 |
19.390,27 |
-24,31 |
-24,55 |
-25,34 |
|
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
32.283,18 |
32.609,28 |
33.653,56 |
-20,33 |
-20,53 |
-21,19 |
|
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.287,02 |
3.320,22 |
3.447,17 |
-0,25 |
-0,26 |
-0,27 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.643,37 |
3.680,17 |
3.798,02 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.052,29 |
4.207,24 |
- |
-2,67 |
-2,77 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
292,16 |
304,73 |
- |
2,19 |
2,28 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,41 |
17,12 |
18,58 |
0 |
0 |
-0,02 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
85.213,79 |
89.343,86 |
- |
0,00 |
0,00 |
|
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.386,95 |
6.525,89 |
- |
4,69 |
4,80 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.546,60 |
2.654,57 |
- |
6,22 |
6,48 |
|
Rúp Nga |
RUB |
- |
311,17 |
344,45 |
- |
-2,71 |
-3,00 |
|
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.977,32 |
7.277,59 |
- |
0 |
0 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.784,03 |
2.902,07 |
- |
3,45 |
3,60 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 8h50 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.