Tỷ giá Vietcombank hôm nay 17/12 đồng loạt tăng, bảng Anh bật hơn 100 đồng
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá Vietcombank, nhóm ngoại tệ chủ chốt tăng giá đồng loạt trong phiên giao dịch sáng nay.
Cụ thể, tỷ giá USD tại Vietcombank được niêm yết ở mức mua tiền mặt là 26.093 VND/USD, mua chuyển khoản là 26.123 VND/USD và bán ra ở mức 26.403 VND/USD, tăng đồng thời 5 đồng ở cả ba giao dịch so với phiên hôm trước.
Cùng lúc, tỷ giá euro ghi nhận mức tăng đáng kể với chiều mua tiền mặt đạt 30.158,68 VND/EUR, tăng 18,38 đồng. Mua chuyển khoản là 30.463,31 VND/EUR, tăng 19 đồng. Đồng thời, chiều bán ra tăng 19,3 đồng, hiện ở mức 31.748,56 VND/EUR.
Tại ngân hàng Vietcombank, tỷ giá bảng Anh được ấn định ở mức 34.456,79 VND/GBP chiều mua tiền mặt (tăng 166,1 đồng), 34.804,84 VND/GBP mua chuyển khoản (tăng 167,78 đồng) và giá bán ra đạt 35.919,37 VND/GBP (tăng 173 đồng).
Tỷ giá đôla Úc qua đầu đi lên với giá mua tiền mặt là 17.017,85 VND/AUD, mua chuyển khoản là 17.189,75 VND/AUD và giá bán đạt 17.740,21 VND/AUD, tăng lần lượt 8,46 đồng, 8,55 đồng và 8,80 đồng so với hôm trước.
Trong khi đó, tỷ giá yen Nhật có xu hướng tăng nhẹ ở cả ba giao dịch. Cụ thể, chiều mua tiền mặt tăng 0,5 đồng, lên mức 164,44 VND/JPY. Chiều mua chuyển khoản tăng 0,54 đồng, lên 166,1 VND/JPY và chiều bán ra tăng 0,58 đồng, hiện ở mức 174,89 VND/JPY.
Nhìn chung, tỷ giá ngoại tệ tại Vietcombank sáng 17/12 ghi nhận xu hướng tăng giá. Trong đó, các đồng euro, bảng Anh, USD, yen Nhật và đôla Úc đồng loạt bật tăng so với phiên trước
Ngoài các đồng chủ chốt, phần lớn các đồng ngoại tệ khác cũng ghi nhận diễn biến tăng giá. Các đồng như Dinar Kuwait, Ringgit Malaysia và Franc Thụy Sĩ điều chỉnh tăng mạnh. Các đồng Đôla Singapore, Đôla Canada, Đôla Hồng Kông, Nhân dân tệ, Baht Thái, Rúp Nga và Riyal Ả Rập Xê Út cũng đều điều chỉnh tăng đáng kể. Ngược lại, một số đồng tiền ghi nhận giảm nhẹ như Rupee Ấn Độ và Krone Na Uy. Won Hàn Quốc giữ nguyên mức mua tiền mặt.
|
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 17/12/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
|
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
|
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
|
Đô la Mỹ |
USD |
26.093 |
26.123 |
26.403 |
5 |
5 |
5 |
|
Euro |
EUR |
30.158,68 |
30.463,31 |
31.748,56 |
18,38 |
19 |
19,30 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.456,79 |
34.804,84 |
35.919,37 |
166,10 |
167,78 |
173 |
|
Yen Nhật |
JPY |
164,44 |
166,10 |
174,89 |
0,5 |
0,54 |
0,58 |
|
Đô la Úc |
AUD |
17.017,85 |
17.189,75 |
17.740,21 |
8,46 |
8,55 |
8,8 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.896,24 |
20.097,21 |
20.782,30 |
17,35 |
17,52 |
18,1 |
|
Baht Thái |
THB |
739,88 |
822,09 |
856,95 |
3,75 |
4,16 |
4,34 |
|
Đô la Canada |
CAD |
18.665,22 |
18.853,76 |
19.457,50 |
38,03 |
38,42 |
39,62 |
|
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
32.303,75 |
32.630,05 |
33.674,94 |
71,22 |
71,94 |
74,20 |
|
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.292,67 |
3.325,93 |
3.453,10 |
4,86 |
4,91 |
5,09 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.647,00 |
3.683,84 |
3.801,81 |
6,25 |
6,31 |
6,52 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.066,80 |
4.222,29 |
- |
1,62 |
1,68 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
288,12 |
300,51 |
- |
-0,23 |
-0,25 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,35 |
17,05 |
18,5 |
0 |
0 |
-0,19 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
85.477,99 |
89.620,72 |
- |
192,46 |
201,66 |
|
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.389,54 |
6.528,52 |
- |
24,79 |
25,32 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.534,93 |
2.642,41 |
- |
-2,55 |
-2,66 |
|
Rúp Nga |
RUB |
- |
317,24 |
351,16 |
- |
2,10 |
2,32 |
|
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.985,84 |
7.286,46 |
- |
10 |
10 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.776,89 |
2.894,63 |
- |
1,44 |
1,5 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 9h30 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.