Tỷ giá ngoại tệ ngày 4/4: Giá USD, euro, yen Nhật, bảng Anh, đô la Úc cuối tuần
Tỷ giá USD cuối tuần
Cuối tuần (3/4) tỷ giá trung tâm được NHNN đưa ra ở mức 23.241 VND/USD, tăng 10 đồng so với phiên sáng đầu tuần.
Khảo sát tỷ giá USD tại 6 ngân hàng thương mại trong nước tuần qua, tại cả chiều mua vào và bán ra đều có 2 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng tăng giá so với đầu tuần.
Trong đó, Eximbank có giá mua USD cao nhất ở mức 22.980 VND/USD, không đổi so với đầu tuần. Vietcombank và Eximbank có cùng giá bán ra USD thấp nhất ở mức là 23.160 VND/USD, trong đó Vietcombank giảm 10 đồng còn Eximbank giữ nguyên giá.
Tỷ giá USD chợ đen ở chiều mua và chiều bán ra đồng loạt giảm 150 đồng so với ghi nhận đầu tuần.
Ngày | Tỷ giá USD hôm nay | Thay đổi so với phiên đầu tuần | ||
Tỷ giá trung tâm (VND/USD) | 23.241 | 10 | ||
Biên độ giao dịch (+/-3%) | 22.544 | 23.938 | ||
Ngân hàng | Mua | Bán | Mua | Bán |
Vietcombank | 22.950 | 23.160 | -10 | -10 |
VietinBank | 22.925 | 23.175 | 1 | 1 |
BIDV | 22.970 | 23.170 | -5 | -5 |
Techcombank | 22.967 | 23.167 | 2 | 2 |
Eximbank | 22.980 | 23.160 | 0 | 0 |
Sacombank | 22.975 | 23.187 | 1 | 1 |
Tỷ giá chợ đen | 23.800 | 23.850 | -150 | -150 |
Tỷ giá Euro cuối tuần
So sánh tỷ giá euro (EUR) tại 7 ngân hàng thương mại trong nước cuối tuần, tại cả hai chiều mua vào và bán ra đều đồng loạt giảm giá so với phiên ngày đầu tuần.
Trong các ngân hàng được khảo sát, Sacombank có giá mua euro cao nhất là 26.941 VND/EUR, giảm 31 đồng so với đầu tuần. Trong khi đó Eximbank có giá bán thấp nhất là 27.412 VND/EUR, giảm 14 đồng.
Tỷ giá EUR chợ đen cùng giảm 320 đồng tại cả hai chiều giao dịch.
Ngày | Tỷ giá EUR hôm nay | Thay đổi so với phiên đầu tuần | ||
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Bán ra | Mua tiền mặt | Bán ra |
Vietcombank | 26.348 | 27.725 | -21 | -21 |
Vietinbank | 26.783 | 27.888 | -25 | -25 |
BIDV | 26.717 | 27.810 | -26 | -25 |
Techcombank | 26.611 | 27.855 | -80 | -44 |
Eximbank | 26.885 | 27.412 | -14 | -14 |
Sacombank | 26.941 | 27.502 | -31 | -32 |
HSBC | 26.625 | 27.587 | -31 | -32 |
Tỷ giá chợ đen (VND/EUR) | 27.850 | 27.950 | -320 | -320 |
Tỷ giá yen Nhật cuối tuần
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) tại 8 ngân hàng, ở cả hai chiều mua - bán đồng loạt giảm giá so với phiên giao dịch đầu tuần.
Theo đó, ngân hàng Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 206,54 VND/JPY, giảm 1,51 đồng. Bán yen Nhật (JPY) thấp nhất cũng tại Eximbank ở mức 210,58 VND/JPY, giảm 1,63 đồng so với đầu tuần.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Thay đổi so với phiên đầu tuần | ||
Mua tiền mặt | Bán ra | Mua tiền mặt | Bán ra | |
VCB | 202,37 | 212,94 | -1,78 | -1,88 |
Agribank | 205,19 | 210,8 | -1,9 | -1,96 |
Techcombank | 205,56 | 214,5 | -1,4 | -1,42 |
Vietinbank | 202,8 | 211,8 | -1,82 | -1,82 |
BIDV | 202,81 | 212,16 | -1,61 | -1,68 |
NCB | 205,13 | 211,22 | -2,8 | -2,8 |
Eximbank | 206,54 | 210,58 | -1,51 | -1,63 |
Sacombank | 206,34 | 212,72 | -1,5 | -1,45 |
Tỷ giá bảng Anh cuối tuần
Tỷ giá bảng Anh (GBP) trong phiên cuối tuần đồng loạt tăng giá mạnh ở cả hai chiều giao dịch so với đầu tuần.
Ngân hàng Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 31.731 VND/GBP, tăng 162 đồng. Trong khi đó Eximbank có giá bán ra thấp nhất là 32.205 VND/GBP, tăng 135 đồng so với ghi nhận ngày thứ Hai.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP | Thay đổi so với phiên đầu tuần | ||
Mua tiền mặt | Bán ra | Mua tiền mặt | Bán ra | |
VCB | 31.103,96 | 32.403,12 | 114,74 | 119,55 |
Agribank | 31.459 | 32.217 | 119 | 121 |
Techcombank | 31.283 | 32.435 | 149 | 152 |
Vietinbank | 31.549 | 32.559 | 125 | 125 |
BIDV | 31.270 | 32.530 | 143 | 148 |
NCB | 31.494 | 32.345 | 194 | 187 |
Eximbank | 31.587 | 32.205 | 146 | 135 |
Sacombank | 31.731,00 | 32.239,00 | 162,00 | 165,00 |
Tỷ giá đô la Úc cuối tuần
Khảo sát tỷ giá đô la Úc tuần qua tại 8 ngân hàng trong nước, tại cả chiều mua vào và bán ra đều đồng thời có 7 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng tăng giá so với phiên sáng đầu tuần.
Theo đó, Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất là 17.374 VND/AUD, giảm 11 đồng. Và cũng tại Eximbank có giá bán thấp nhất là 17.731, tương ứng giảm 20 đồng so với đầu tuần.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Thay đổi so với phiên đầu tuần | ||
Mua tiền mặt | Bán ra | Mua tiền mặt | Bán ra | |
VCB | 17.126,07 | 17.841,39 | -25,42 | -26,48 |
Agribank | 17.250,00 | 17.863,00 | -2,00 | -2,00 |
Techcombank | 17.087,00 | 17.925,00 | -22,00 | -23,00 |
Vietinbank | 17.331,00 | 17.981,00 | -49,00 | -49,00 |
BIDV | 17.240,00 | 17.842,00 | -8,00 | -10,00 |
NCB | 17.305,00 | 17.907,00 | 77,00 | 87,00 |
Eximbank | 17.374,00 | 17.731,00 | -11,00 | -20,00 |
Sacombank | 17.372,00 | 17.975,00 | -11,00 | -23,00 |