|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngoại tệ ngày 31/1: Giá USD, euro, yen Nhật, bảng Anh, đô la Úc cuối tuần

06:14 | 31/01/2021
Chia sẻ
Khảo sát tỷ giá ngoại tệ trong tuần qua, các đồng USD, euro, yen Nhật, đô la Úc đều tăng đồng loạt giảm giá ở cả hai chiều mua - bán. Riêng đồng bảng Anh tại các ngân hàng có sự biến động trái chiều.

Tỷ giá USD cuối tuần

Cuối tuần (31/1) tỷ giá trung tâm được NHNN đưa ra ở mức 23.160 VND/USD, tăng 13 đồng so với phiên đầu tuần.

Khảo sát tỷ giá USD tại 6 ngân hàng thương mại trong nước tuần qua, tại cả chiều mua và và chiều bán đều đồng loạt giảm giá so với đầu tuần.

BIDV có giá mua USD cao nhất ở mức 22.960 VND/USD, giảm 15 đồng so với đầu tuần. Eximbank có giá bán ra USD thấp nhất là 23.130 VND/USD, giảm 30 đồng so với đầu tuần.

Tỷ giá USD chợ đen ở cả chiều mua và bán đều đồng loạt giảm 80 đồng.

Ngày

Tỷ giá USD hôm nay

Thay đổi so với phiên đầu tuần

Tỷ giá trung tâm (VND/USD)

23.160

13

Biên độ giao dịch (+/-3%)

22.465

23.855

Ngân hàng

Mua

Bán

Mua

Bán

Vietcombank

22.930

23.140

-25

-25

VietinBank

22.898

23.145

-28

-28

BIDV

22.960

23.160

-15

-15

Techcombank

22.913

23.138

-25

-25

Eximbank

22.950

23.130

-20

-30

Sacombank

22.945

23.157

-25

-25

Tỷ giá chợ đen

23.500

23.550

-80

-80

Tỷ giá Euro cuối tuần

Khảo sát tỷ giá euro (EUR) tại 7 ngân hàng thương mại trong nước tuần qua, tại cả hai chiều mua bán đồng loạt giảm giá so với đầu tuần.

Trong các ngân hàng được khảo sát, Sacombank có giá mua euro cao nhất là 27.767 VND/EUR, giảm 91 đồng so với đầu tuần. Trong khi đó Eximbank có giá bán thấp nhất là 28.143 VND/EUR, giảm 178 đồng.

Tỷ giá EUR chợ đen đồng loạt giảm 170 đồng so với ghi nhận ngày thứ Hai.

Ngày

Tỷ giá EUR hôm nay

Thay đổi so với phiên đầu tuần

Ngân hàng

Mua tiền mặt

Bán ra

Mua tiền mặt

Bán ra

Vietcombank

27.061

28.475

-158

-166

Vietinbank

27.545

28.650

-145

-145

BIDV

27.449

28.573

-159

-162

Techcombank

27.385

28.634

-137

-139

Eximbank

27.602

28.143

-163

-178

Sacombank

27.767

28.322

-91

-97

HSBC

27.363

28.352

-158

-163

Tỷ giá chợ đen (VND/EUR)

28.330

28.430

-170

-170

Tỷ giá yen Nhật cuối tuần

Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) tại 8 ngân hàng, ở cả hai chiều mua - bán các ngân hàng đều cùng lúc giảm giá so với đầu tuần.

Ngân hàng Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 218,12 VND/JPY, giảm 1,66 đồng so với đầu tuần. Bán yen Nhật (JPY) thấp nhất cũng tại Eximbank ở mức 222,39 VND/JPY, giảm 1,79 đồng.

Ngân hàng

Tỷ giá JPY hôm nay

Thay đổi so với phiên đầu tuần

Mua tiền mặt

Bán ra

Mua tiền mặt

Bán ra

VCB

214,01

225,19

-1,57

-1,65

Agribank

217,07

223,14

-1,49

-1,56

Techcombank

215,85

225,28

-2,41

-2,48

Vietinbank

213,86

222,86

-2,45

-2,45

BIDV

214,32

224,23

-1,55

-1,59

NCB

217,2

223,32

-2,09

-2,1

Eximbank

218,12

222,39

-1,66

-1,79

Sacombank

217,58

223,97

-2,09

-2,04

Tỷ giá bảng Anh cuối tuần

Tỷ giá bảng Anh (GBP) trong phiên cuối tuần qua khảo sát tại 8 ngân hàng có 4 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng tăng giá tại chiều mua so với đầu tuần. Tương tự tại chiều bán cũng có 4 ngân hàng tăng giá và 4 ngân hàng giảm giá.

Ngân hàng Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 31.395 VND/GBP, tăng 28 đồng so với đầu tuần. Trong khi đó Eximbank có giá bán ra thấp nhất là 31.873 VND/GBP, tăng 20 đồng.

Ngân hàng

Tỷ giá GBP

Thay đổi so với phiên đầu tuần

Mua tiền mặt

Bán ra

Mua tiền mặt

Bán ra

VCB

30.816,36

32.103,53

-64,93

-67,61

Agribank

31.169

31.923

62

63

Techcombank

30.821

32.002

-77

-76

Vietinbank

31.119

32.129

-90

-90

BIDV

30.958

32.032

41

49

NCB

31.186

32.017

-41

-43

Eximbank

31.260

31.873

33

20

Sacombank

31.395

31.909

28

37

Tỷ giá đô la Úc cuối tuần

Khảo sát tỷ giá đô la Úc tuần qua tại 8 ngân hàng trong nước, tại chiều mua vào và bán ra đều được ghi nhận đồng loạt giảm giá so với đầu tuần.

Trong đó, Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất là 17.442 VND/AUD, tăng 159 đồng so với đầu tuần. Đồng thời Eximbank có giá bán AUD thấp nhất là 17.801 VND/AUD, giảm 170 đồng.

Ngân hàng

Tỷ giá AUD hôm nay

Thay đổi so với phiên đầu tuần

Mua tiền mặt

Bán ra

Mua tiền mặt

Bán ra

VCB

17.214,56

17.933,60

-147,62

-153,77

Agribank

17.337,00

17.952,00

-121,00

-122,00

Techcombank

17.108,00

17.966,00

-191,00

-194,00

Vietinbank

17.366,00

18.016,00

-218,00

-218,00

BIDV

17.312,00

17.916,00

-145,00

-152,00

NCB

17.349,00

17.949,00

-242,00

-233,00

Eximbank

17.442,00

17.801,00

-159,00

-170,00

Sacombank

17.411,00

18.017,00

-188,00

-188,00

 

Quỳnh Hương