Tỷ giá ngoại tệ ngày 28/3: Giá euro, yen Nhật, bảng Anh, đô la Úc cuối tuần
Tỷ giá Euro cuối tuần
So sánh tỷ giá euro (EUR) tại 7 ngân hàng thương mại trong nước cuối tuần, tại cả hai chiều mua bán cùng giảm giá mạnh so với ngày đầu tuần.
Trong các ngân hàng được khảo sát, Sacombank có giá mua euro cao nhất là 27.025 VND/EUR, giảm 183 đồng so với trước. Trong khi đó Eximbank có giá bán thấp nhất là 27.423 VND/EUR, giảm 223 đồng.
Tỷ giá EUR chợ đen ở cùng giảm 120 đồng ở cả hai chiều giao dịch.
Ngân hàng | Tỷ giá EUR hôm nay | Thay đổi so với phiên đầu tuần | ||
Mua | Bán | Mua | Bán | |
Vietcombank | 26.370 | 27.748 | -226 | -237 |
Vietinbank | 26.806 | 27.911 | -235 | -235 |
BIDV | 26.748 | 27.847 | -221 | -224 |
Techcombank | 26.691 | 27.899 | -220 | -225 |
Eximbank | 26.885 | 27.423 | -228 | -233 |
Sacombank | 27.025 | 27.587 | -183 | -183 |
HSBC | 26.657 | 27.620 | -223 | -231 |
Tỷ giá chợ đen (VND/EUR) | 28.150 | 28.250 | -120 | -120 |
Tỷ giá yen Nhật cuối tuần
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) tại 8 ngân hàng, ở cả hai chiều mua bán đồng loạt giảm giá so với phiên giao dịch đầu tuần.
Ngân hàng Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 208,52 VND/JPY, giảm 1,06 đồng. Bán yen Nhật (JPY) thấp nhất là Eximbank ở mức 212,70 VND/JPY, giảm 1,08 đồng.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Thay đổi so với phiên đầu tuần | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 205,06 | 207,13 | 215,77 | -0,57 | -0,57 | -0,6 |
Agribank | 208,31 | 209,15 | 213,51 | -0,06 | -0,56 | -0,59 |
Techcombank | 207,20 | 207,17 | 216,19 | -1,24 | -1,27 | -1,27 |
Vietinbank | 204,68 | 205,18 | 213,68 | -1,41 | -1,41 | -1,41 |
BIDV | 205,19 | 206,43 | 214,67 | -0,63 | -0,64 | -0,68 |
NCB | 207,93 | 209,13 | 214,02 | -0,58 | -0,58 | -0,58 |
Eximbank | 208,52 | 209,15 | 212,70 | -1,06 | -1,06 | -1,08 |
Sacombank | 207,95 | 209,45 | 214,33 | -1,42 | -1,42 | -1,38 |
Tỷ giá bảng Anh cuối tuần
Tỷ giá bảng Anh (GBP) trong phiên cuối tuần, tại cả chiều mua vào và bán ra cùng giảm giá tại 8 ngân hàng được khảo sát so với đầu tuần.
Ngân hàng Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 31.618 VND/GBP, giảm 78 đồng. Trong khi đó Agribank có giá bán ra thấp nhất là 32.031 VND/GBP, giảm 132 đồng.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Thay đổi so với phiên đầu tuần | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 30.955,43 | 31.268,11 | 32.248,37 | -153,03 | -154,57 | -159,43 |
Agribank | 31.276 | 31.465 | 32.031 | -130 | -131 | -132 |
Techcombank | 31.159 | 31.407 | 32.309 | -90 | -91 | -94 |
Vietinbank | 31.418 | 31.468 | 32.428 | -119 | -119 | -119 |
BIDV | 31.100 | 31.288 | 32.354 | -136 | -136 | -143 |
NCB | 31.300 | 31.420 | 32.158 | -144 | -144 | -135 |
Eximbank | 31.427 | 31.521 | 32.056 | -146 | -147 | -149 |
Sacombank | 31.618 | 31.718 | 32.132 | -78 | -78 | -71 |
Tỷ giá đô la Úc cuối tuần
Khảo sát tỷ giá đô la Úc tuần qua tại 8 ngân hàng trong nước, cả hai chiều giao dịch cùng giảm giá mạnh so với phiên đầu tuần.
Hôm nay Sacombank có giá mua đô la Úc cao nhất là 17.424 VND/AUD, giảm 163 đồng. Trong khi đó Eximbank có giá bán thấp nhất là 17.751 VND/AUD, giảm 136 đồng.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Thay đổi so với phiên đầu tuần | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 17.110,21 | 17.283,04 | 17.824,86 | -257,98 | -260,59 | -268,77 |
Agribank | 17.205 | 17.274 | 17.788 | -220 | -221 | -253 |
Techcombank | 17.093 | 17.329 | 17.932 | -215 | -219 | -218 |
Vietinbank | 17.328 | 17.428 | 17.978 | -244 | -244 | -244 |
BIDV | 17.247 | 17.351 | 17.849 | -197 | -199 | -204 |
NCB | 17.228 | 17.318 | 17.820 | -266 | -266 | -274 |
Eximbank | 17.385 | 17.437 | 17.751 | -232 | -233 | -236 |
Sacombank | 17.424 | 17.524 | 18.030 | -163 | -163 | -163 |