Tỷ giá ngoại tệ ngày 28/12: Giá bán các đồng tiền mạnh đều tăng
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 30/12
Hôm nay (28/12), tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá mua, 1 ngân hàng giảm giá mua và 8 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá bán ra và 8 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 209,54 VND/JPY là ACB và ngân hàng có giá bán thấp nhất là DongA Bank và Sacombank với 212,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Tỷ giá JPY hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 201.52 | 208.11 | 214.71 | 201.52 | 208.11 | 214.71 |
Agribank | 209.04 | 210.38 | 212.84 | 209.04 | 210.38 | 212.84 |
ACB | 209.54 | 210.06 | 213.46 | 210.03 | 210.56 | 212.93 |
Techcombank | 208.45 | 209.66 | 215.68 | 208.45 | 209.66 | 215.68 |
VietinBank | 208.66 | 209.16 | 214.66 | 208.62 | 209.12 | 214.62 |
VPB | 208.52 | 210.04 | 213.37 | 208.52 | 210.04 | 213.37 |
DAB | 206.00 | 210.00 | 212.00 | 206.00 | 211.00 | 212.00 |
VIB | 208.00 | 210.00 | 213.00 | 208.00 | 210.00 | 213.00 |
STB | 209.00 | 210.00 | 212.00 | 209.00 | 210.00 | 212.00 |
NCB | 208.23 | 209.43 | 213.17 | 208.23 | 209.43 | 213.17 |
`Ảnh minh họa
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc trong 11 ngân hàng khảo sát vào có 4 ngân hàng tăng giá mua và 7 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua.
Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá bán và 7 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 15.995 VND/AUD và ngân hàng có giá bán thấp nhất với 16.043 VND/AUD đều là Eximbank.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Tỷ giá AUD hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15,844.34 | 15,945.13 | 16,241.64 | 15,844.34 | 15,945.13 | 16,241.64 |
Agribank | 15,895.00 | 15,959.00 | 16,197.00 | 15,895.00 | 15,959.00 | 16,197.00 |
ACB | 15,940.00 | 16,004.00 | 16,328.00 | 15,938.00 | 16,002.00 | 16,198.00 |
Techcombank | 15,676.00 | 15,917.00 | 16,419.00 | 15,676.00 | 15,917.00 | 16,419.00 |
VietinBank | 15,873.00 | 16,003.00 | 16,473.00 | 15,859.00 | 15,989.00 | 16,459.00 |
VPB | 15,817.00 | 15,927.00 | 16,278.00 | 15,817.00 | 15,927.00 | 16,278.00 |
DAB | 15,980.00 | 16,040.00 | 16,210.00 | 15,980.00 | 16,040.00 | 16,210.00 |
VIB | 15,824.00 | 15,968.00 | 16,287.00 | 15,824.00 | 15,968.00 | 16,287.00 |
STB | 15,967.00 | 16,067.00 | 16,273.00 | 15,905.00 | 16,005.00 | 16,213.00 |
EIB | 15,995.00 | 0.00 | 16,043.00 | 15,963.00 | 0.00 | 16,011.00 |
NCB | 15,865.00 | 15,955.00 | 16,240.00 | 15,865.00 | 15,955.00 | 16,240.00 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại các ngân hàng hôm nay
Tại chiều mua vào, có 2 ngân hàng tăng giá mua và 8 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá bán và 8 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Giá mua GBP cao nhất là 30.104 VND/GBP áp dụng tại Sacombank và giá bán thấp nhất là 30.265 VND/GBP áp dụng tại NCB.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Tỷ giá GBP hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29,743.49 | 29,958.34 | 30,250.23 | 29,743.49 | 29,958.34 | 30,250.23 |
Agribank | 29,784.00 | 29,964.00 | 30,270.00 | 29,784.00 | 29,964.00 | 30,270.00 |
ACB | 0.00 | 30,052.00 | 0.00 | 0.00 | 29,950.00 | 0.00 |
Techcombank | 29,611.00 | 29,944.00 | 30,547.00 | 29,611.00 | 29,944.00 | 30,547.00 |
VietinBank | 29,875.00 | 30,095.00 | 30,515.00 | 29,756.00 | 29,976.00 | 30,396.00 |
VPB | 29,608.00 | 29,837.00 | 30,393.00 | 29,608.00 | 29,837.00 | 30,393.00 |
DAB | 29,960.00 | 30,070.00 | 30,370.00 | 29,960.00 | 30,070.00 | 30,370.00 |
VIB | 29,667.00 | 29,936.00 | 30,300.00 | 29,667.00 | 29,936.00 | 30,300.00 |
STB | 30,104.00 | 30,204.00 | 30,419.00 | 29,942.00 | 30,042.00 | 30,254.00 |
NCB | 29,821.00 | 29,941.00 | 30,265.00 | 29,821.00 | 29,941.00 | 30,265.00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tại các ngân hàng hôm nay
Giao dịch đồng won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay, NCB có giá mua cao nhất là 18,44 VND/KRW và Agribank có giá bán thấp nhất là 20,81 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Tỷ giá KRW hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 18.24 | 19.21 | 21.27 | 18.24 | 19.21 | 21.27 |
Agribank | 0.00 | 19.17 | 20.81 | 0.00 | 19.17 | 20.81 |
Techcombank | 0.00 | 0.00 | 23.00 | 0.00 | 0.00 | 23.00 |
VietinBank | 18.19 | 18.99 | 21.79 | 18.17 | 18.97 | 21.77 |
STB | 0.00 | 19.00 | 21.00 | 0.00 | 19.00 | 21.00 |
NCB | 18.44 | 19.04 | 21.26 | 18.44 | 19.04 | 21.26 |
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá CNY tại 3 ngân hàng khảo sát đều không đổi ở chiều mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá bán ra và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Tỷ giá CNY hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Techcombank | 0.00 | 3,250.00 | 3,381.00 | 0.00 | 3,250.00 | 3,381.00 |
VietinBank | 0.00 | 3,282.00 | 3,342.00 | 0.00 | 3,281.00 | 3,341.00 |
STB | 0.00 | 3,242.00 | 3,413.00 | 0.00 | 3,240.00 | 3,412.00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 719,10 - 792,14 VND/THB.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.907 - 17.249 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.430 - 17.849 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).