Tỷ giá ngoại tệ ngày 22/5: Nhiều đồng tiền tăng giá bán
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay (22/5), tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào có 3 ngân hàng giảm giá mua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng giảm giá bán và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 212,76 VND/JPY là NCB và ngân hàng có giá bán thấp nhất là VIB với 217,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay (22/5/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua (21/5/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 210,63 | 212,76 | 220,55 | 210,63 | 212,76 | 220,55 |
ACB | 213,89 | 214,42 | 217,30 | 214,09 | 214,62 | 217,50 |
VietinBank | 212,07 | 212,57 | 219,77 | 212,12 | 212,62 | 219,82 |
BIDV | 210,24 | 211,51 | 218,74 | 210,24 | 211,51 | 218,74 |
VPB | 211,69 | 213,24 | 218,84 | 211,69 | 213,24 | 218,84 |
DAB | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 210,00 | 214,00 | 217,00 |
VIB | 212,00 | 214,00 | 217,00 | 212,00 | 214,00 | 217,00 |
STB | 213,00 | 215,00 | 218,00 | 213,00 | 214,00 | 218,00 |
NCB | 212,76 | 213,96 | 219,16 | 212,76 | 213,96 | 219,16 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá mua, 2 ngân hàng giảm giá mua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá bán ra, 2 ngân hàng giảm giá bán và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Eximbank là ngân hàng có giá mua đô la Úc cao nhất với 15.108 VND/AUD và giá bán thấp nhất với 15.153VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay (22/5/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua (21/5/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 14.925 | 15.076 | 15.548 | 14.924 | 15.076 | 15.548 |
ACB | 15.086 | 15.146 | 15.411 | 15.131 | 15.191 | 15.426 |
VietinBank | 15.024 | 15.154 | 15.624 | 15.022 | 15.152 | 15.622 |
BIDV | 14.935 | 15.026 | 15.430 | 14.935 | 15.026 | 15.430 |
VPB | 14.918 | 15.022 | 15.606 | 14.918 | 15.022 | 15.606 |
DAB | 0.00 | 0.00 | 0 .00 | 15.110 | 15.170 | 15.370 |
VIB | 14.974 | 15.110 | 15.537 | 14.974 | 15.110 | 15.537 |
STB | 15.081 | 15.181 | 15.883 | 15.062 | 15.162 | 15.874 |
EIB | 15.108 | 0.00 | 15.153 | 15.108 | 0.00 | 15.153 |
NCB | 14.962 | 15.052 | 15.474 | 14.962 | 15.052 | 15.474 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
So sánh tỷ giá bảng Anh giữa 9 ngân hàng hôm nay, ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá mua, 1 ngân hàng giảm giá mua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá bán ra, 1 ngân hàng giảm giá bán và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hiện Sacombank là ngân hàng có giá mua bảng Anh cao nhất với 28.247 VND/GBP và giá bán thấp nhất với 28.549 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay (22/5/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua (21/5/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 27.704 | 27.984 | 28.861 | 27.704 | 27.984 | 28.861 |
ACB | 0.00 | 28.264 | 0.00 | 0.00 | 28.230 | 0.00 |
VietinBank | 28.062 | 28.282 | 28.702 | 27.969 | 28.189 | 28.609 |
BIDV | 28.003 | 28.172 | 28.594 | 28.003 | 28.172 | 28.594 |
VPB | 27.839 | 28.054 | 28.731 | 27.839 | 28.054 | 28.731 |
DAB | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 28.090 | 28.190 | 28.570 |
VIB | 27.936 | 28.190 | 28.617 | 27.936 | 28.190 | 28.617 |
STB | 28.247 | 28.347 | 28.549 | 28.180 | 28.280 | 28.489 |
NCB | 27.940 | 28.060 | 28.699 | 27.940 | 28.060 | 28.699 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Giá đồng won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 1 ngân hàng giảm giá mua và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng giảm giá bán và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua won Hàn Quốc cao nhất là 17,40 VND/KRW và Sacombank là ngân hàng có giá bán won thấp nhất với 19,00 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay (22/5/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua (21/5/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,37 | 18,19 | 19,93 | 16,37 | 18,19 | 19,93 |
VietinBank | 17,11 | 17,91 | 20,71 | 17,12 | 17,92 | 20,72 |
BIDV | 16,98 | 0,00 | 20,64 | 16,98 | 0,00 | 20,64 |
STB | 0,00 | 18,00 | 19,00 | 0,00 | 18,00 | 19,00 |
NCB | 17,40 | 18,00 | 20,13 | 17,40 | 18,00 | 20,13 |
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay có 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng giảm giá bán và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay (22/5/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua (21/5/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.214 | 3.247 | 3.349 | 3.214 | 3.247 | 3.349 |
VietinBank | 0.00 | 3.246 | 3.306 | 0.00 | 3.247 | 3.307 |
BIDV | 0.00 | 3.229 | 3.320 | 0.00 | 3.229 | 3.320 |
STB | 0.00 | 3.199 | 3.370 | 0.00 | 3.205 | 3.377 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 665,82 - 757,08 VND/THB,
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.181 - 16.631 VND/SGD,
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 16.416 - 16.892 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).