Tỷ giá ngoại tệ ngày 22/1: Bảng Anh tăng giá, đô la Úc giảm giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay (22/1), tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá mua, 2 ngân hàng giảm giá mua và 7 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra, 2 ngân hàng giảm giá bán và 7 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất với 206,83 VND/JPY là NCB và ngân hàng có giá bán thấp nhất là DongA Bank, VIB và Sacombank với 211,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Tỷ giá JPY hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 203.59 | 205.65 | 212.89 | 203.59 | 205.65 | 212.89 |
Agribank | 210.38 | 211.73 | 214.21 | 210.38 | 211.73 | 214.21 |
ACB | 209.11 | 209.63 | 211.99 | 208.58 | 209.10 | 211.45 |
Techcombank | 207.50 | 208.19 | 214.21 | 207.55 | 208.24 | 214.26 |
VietinBank | 207.76 | 208.26 | 213.76 | 207.83 | 208.33 | 213.83 |
VPB | 207.23 | 208.74 | 212.33 | 207.23 | 208.74 | 212.33 |
DAB | 205.00 | 209.00 | 211.00 | 205.00 | 209.00 | 211.00 |
VIB | 206.00 | 208.00 | 211.00 | 206.00 | 208.00 | 211.00 |
STB | 208.00 | 209.00 | 211.00 | 208.00 | 209.00 | 211.00 |
NCB | 206.83 | 208.03 | 211.94 | 206.83 | 208.03 | 211.94 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc trong 12 ngân hàng khảo sát có 5 ngân hàng giảm giá mua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua.
Trong khi đó chiều bán ra có 5 ngân hàng giảm giá bán và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất với 16.031 VND/AUD là Agribank và ngân hàng có giá bán thấp nhất là Eximbank với 15.790 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Tỷ giá AUD hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15,573.87 | 15,731.18 | 16,062.84 | 15,573.87 | 15,731.18 | 16,062.84 |
Agribank | 16,031.00 | 16,095.00 | 16,335.00 | 16,031.00 | 16,095.00 | 16,335.00 |
ACB | 15,703.00 | 15,766.00 | 15,943.00 | 15,772.00 | 15,835.00 | 16,030.00 |
Techcombank | 15,448.00 | 15,636.00 | 16,136.00 | 15,451.00 | 15,638.00 | 16,141.00 |
VietinBank | 15,622.00 | 15,752.00 | 16,222.00 | 15,636.00 | 15,766.00 | 16,236.00 |
VPB | 15,611.00 | 15,719.00 | 16,103.00 | 15,611.00 | 15,719.00 | 16,103.00 |
DAB | 15,730.00 | 15,790.00 | 15,960.00 | 15,760.00 | 15,820.00 | 15,990.00 |
VIB | 15,645.00 | 15,787.00 | 16,103.00 | 15,645.00 | 15,787.00 | 16,103.00 |
STB | 15,655.00 | 15,755.00 | 15,959.00 | 15,691.00 | 15,791.00 | 15,995.00 |
EIB | 15,743.00 | 0.00 | 15,790.00 | 15,743.00 | 0.00 | 15,790.00 |
NCB | 15,676.00 | 15,766.00 | 16,072.00 | 15,676.00 | 15,766.00 | 16,072.00 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại các ngân hàng hôm nay
Tại chiều mua vào, có 3 ngân hàng tăng giá mua và 7 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá bán và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Giá mua GBP cao nhất là 30.052 VND/GBP áp dụng tại Agribank và giá bán thấp nhất là 30.289 VND/GBP áp dụng tại NCB.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Tỷ giá GBP hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29,660.16 | 29,959.76 | 30,287.00 | 29,660.16 | 29,959.76 | 30,287.00 |
Agribank | 30,052.00 | 30,233.00 | 30,540.00 | 30,052.00 | 30,233.00 | 30,540.00 |
ACB | 0.00 | 30,074.00 | 0.00 | 0.00 | 29,955.00 | 0.00 |
Techcombank | 29,651.00 | 29,935.00 | 30,587.00 | 29,556.00 | 29,839.00 | 30,491.00 |
VietinBank | 29,759.00 | 29,979.00 | 30,399.00 | 29,745.00 | 29,965.00 | 30,385.00 |
VPB | 29,602.00 | 29,831.00 | 30,417.00 | 29,602.00 | 29,831.00 | 30,417.00 |
DAB | 29,870.00 | 29,990.00 | 30,300.00 | 29,870.00 | 29,980.00 | 30,290.00 |
VIB | 29,663.00 | 29,932.00 | 30,296.00 | 29,663.00 | 29,932.00 | 30,296.00 |
STB | 30,044.00 | 30,144.00 | 30,349.00 | 29,917.00 | 30,017.00 | 30,222.00 |
NCB | 29,819.00 | 29,939.00 | 30,289.00 | 29,819.00 | 29,939.00 | 30,289.00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tại các ngân hàng hôm nay
Giao dịch đồng won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay, Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua cao nhất là 18,43 VND/KRW và Agribank có giá bán thấp nhất là 20,86 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Tỷ giá KRW hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 18.16 | 19.12 | 20.94 | 18.16 | 19.12 | 20.94 |
Agribank | 0.00 | 19.21 | 20.86 | 0.00 | 19.21 | 20.86 |
Techcombank | 0.00 | 0.00 | 23.00 | 0.00 | 0.00 | 23.00 |
VietinBank | 18.07 | 18.87 | 21.67 | 18.02 | 18.82 | 21.62 |
STB | 0.00 | 19.00 | 21.00 | 0.00 | 19.00 | 21.00 |
NCB | 18.43 | 19.03 | 21.28 | 18.43 | 19.03 | 21.28 |
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá CNY tại các ngân hàng đều không đổi ở chiều mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng giảm giá bán và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Tỷ giá CNY hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Techcombank | 0.00 | 3,297.00 | 3,428.00 | 0.00 | 3,297.00 | 3,428.00 |
VietinBank | 0.00 | 3,327.00 | 3,387.00 | 0.00 | 3,329.00 | 3,389.00 |
STB | 0.00 | 3,285.00 | 3,456.00 | 0.00 | 3,293.00 | 3,465.00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 702,76 - 802,64 VND/THB.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.963 - 17.308 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD)giao dịch trong khoảng từ: 17.483 - 17.902 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).