Tỷ giá ngoại tệ ngày 21/5: Bảng Anh giảm, yen Nhật tăng giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay (21/5), tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá bán ra và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 212,76 VND/JPY là NCB và ngân hàng có giá bán thấp nhất là DongA Bank và VIB với 217,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay (21/5/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua (20/5/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 210,79 | 212,92 | 220,71 | 210,24 | 212,36 | 220,13 |
ACB | 214,09 | 214,62 | 217,50 | 213,74 | 214,28 | 217,24 |
VietinBank | 212,45 | 212,95 | 220,15 | 212,42 | 212,92 | 220,12 |
BIDV | 210,27 | 211,54 | 218,77 | 210,27 | 211,54 | 218,77 |
VPB | 211,52 | 213,08 | 218,67 | 211,52 | 213,08 | 218,67 |
DAB | 210,00 | 214,00 | 217,00 | 210,00 | 214,00 | 217,00 |
VIB | 212,00 | 214,00 | 217,00 | 212,00 | 214,00 | 217,00 |
STB | 213,00 | 215,00 | 218,00 | 213,00 | 214,00 | 218,00 |
NCB | 212,76 | 213,96 | 219,20 | 212,55 | 213,75 | 218,99 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua vào có 5 ngân hàng tăng giá mua, 1 ngân hàng giảm giá mua và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá bán ra, 1 ngân hàng giảm giá bán và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
ACB là ngân hàng có giá mua đô la Úc cao nhất với 15.131 VND/AUD và giá bán thấp nhất với 15.106 VND/AUD là tại Eximbank.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay (21/5/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua (20/5/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 14.843 | 14.993 | 15.463 | 14.863 | 15.013 | 15.484 |
ACB | 15.131 | 15.191 | 15.426 | 15.058 | 15.118 | 15.389 |
VietinBank | 15.002 | 15.132 | 15.602 | 14.972 | 15.102 | 15.572 |
BIDV | 14.910 | 15.000 | 15.401 | 14.910 | 15.000 | 15.401 |
VPB | 14.923 | 15.026 | 15.603 | 14.923 | 15.026 | 15.603 |
DAB | 15.110 | 15.160 | 15.360 | 15.080 | 15.140 | 15.340 |
VIB | 14.932 | 15.068 | 15.494 | 14.932 | 15.068 | 15.494 |
STB | 15.123 | 15.223 | 15.925 | 15.016 | 15.116 | 15.818 |
EIB | 15.061 | 0.00 | 15.106 | 15.061 | 0.00 | 15.106 |
NCB | 14.948 | 15.038 | 15.460 | 14.941 | 15.031 | 15.453 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
So sánh tỷ giá bảng Anh giữa 9 ngân hàng hôm nay, ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá mua, 3 ngân hàng giảm giá mua và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá bán ra, 3 ngân hàng giảm giá bán và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hiện Sacombank là ngân hàng có giá mua bảng Anh cao nhất với 28.226 VND/GBP và giá bán thấp nhất với 28.536 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay (21/5/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua (20/5/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 27.704 | 27.984 | 28.861 | 27.822 | 28.103 | 28.984 |
ACB | 0.00 | 28.230 | 0.00 | 0.00 | 28.360 | 0.00 |
VietinBank | 28.005 | 28.225 | 28.645 | 28.097 | 28.317 | 28.737 |
BIDV | 28.045 | 28.214 | 28.636 | 28.123 | 28.293 | 28.984 |
VPB | 28.013 | 28.230 | 28.909 | 28.013 | 28.230 | 28.909 |
DAB | 28.130 | 28.240 | 28.620 | 28.200 | 28.300 | 28.680 |
VIB | 27.936 | 28.190 | 28.617 | 28.095 | 28.350 | 28.779 |
SCB | 28.180 | 28.290 | 28.650 | 28.290 | 28.400 | 28.760 |
STB | 28.203 | 28.303 | 28.513 | 28.281 | 28.381 | 28.588 |
NCB | 28.054 | 28.174 | 28.820 | 28.115 | 28.235 | 28.879 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Giá đồng won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá mua, 2 ngân hàng giảm giá mua và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra, 4 ngân hàng giảm giá bán và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua won Hàn Quốc cao nhất là 17,40 VND/KRW và Sacombank là ngân hàng có giá bán won thấp nhất với 19,00 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay (21/5/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua (20/5/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,37 | 18,19 | 19,93 | 16,43 | 18,25 | 20,00 |
VietinBank | 17,12 | 17,92 | 20,72 | 17,11 | 17,91 | 20,71 |
BIDV | 16,98 | 18,75 | 19,79 | 16,98 | 0,00 | 20,65 |
SCB | 0,00 | 18,80 | 20,60 | 0,00 | 18,80 | 20,70 |
STB | 0,00 | 18,00 | 19,00 | 0,00 | 18,00 | 19,00 |
NCB | 17,40 | 18,00 | 20,13 | 17,46 | 18,06 | 20,19 |
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay có 1 ngân hàng tăng giá mua và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá bán ra so với hôm qua.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay (21/5/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua (20/5/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.214 | 3.247 | 3.349 | 3.213 | 3.246 | 3.348 |
VietinBank | 0.00 | 3.250 | 3.310 | 0.00 | 3.243 | 3.303 |
BIDV | 0.00 | 3.234 | 3.326 | 0.00 | 3.231 | 3.322 |
STB | 0.00 | 3.210 | 3.381 | 0.00 | 3.205 | 3.376 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 666,42 - 755,57 VND/THB,
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.210 - 16.628 VND/SGD,
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 16.454 - 16.897 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).