Tỷ giá ngoại tệ ngày 2/12: Vietcombank giảm giá yen, tăng giá loạt tiền tệ khác
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 2/12, tại chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 6 ngân hàng giảm giá và 7 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 5 ngân hàng giảm giá và 7 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng SCB vẫn tiếp tục có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 219.40 VND/JPY. Bán Yên Nhật (JPY) thấp nhất là Ngân hàng Eximbank ở mức 222 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(02/12/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(01/12/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 214,30 | 216,46 | 225,46 | 214,48 | 216,65 | 225,65 |
Agribank | 218,02 | 219,40 | 224,12 | 218,23 | 219,61 | 224,33 |
ACB | 219,26 | 220,36 | 223,41 | 219,31 | 220,41 | 223,47 |
Techcombank | 217,90 | 218,12 | 227,14 | 218,24 | 218,47 | 227,47 |
Vietinbank | 215,65 | 216,15 | 224,65 | 215,79 | 216,29 | 224,79 |
BIDV | 215,88 | 217,18 | 224,61 | 215,90 | 217,20 | 224,59 |
VPB | 217,03 | 218,63 | 224,26 | 217,03 | 218,63 | 224,26 |
DAB | 216,00 | 220,00 | 223,00 | 215,00 | 220,00 | 222,00 |
VIB | 218,00 | 219,00 | 223,00 | 218,00 | 220,00 | 223,00 |
SCB | 219,40 | 220,10 | 223,70 | 219,40 | 220,10 | 223,70 |
STB | 219,00 | 220,00 | 224,00 | 219,00 | 220,00 | 224,00 |
EIB | 218,00 | 219,00 | 222,00 | 218,00 | 219,00 | 222,00 |
HSBC | 216,00 | 219,00 | 225,00 | 216,00 | 219,00 | 225,00 |
NCB | 218,24 | 219,44 | 224,28 | 218,24 | 219,44 | 224,28 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 14 ngân hàng trong nước, tại chiều mua vào có 9 ngân hàng tăng giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 9 ngân hàng tăng giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay Ngân hàng Đông Á có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.900 VND/AUD. Trong khi đó Ngân hàng Eximbank có giá bán AUD thấp nhất là 17.031 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(02/12/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(01/12/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.659,29 | 16.827,56 | 17.355,07 | 16.593,87 | 16.761,49 | 17.286,93 |
Agribank | 16.722,00 | 16.789,00 | 17.330,00 | 16.684,00 | 16.751,00 | 17.292,00 |
ACB | 16.842,00 | 16.952,00 | 17.222,00 | 16.790,00 | 16.900,00 | 17.168,00 |
Techcombank | 16.587,00 | 16.814,00 | 17.417,00 | 16.569,00 | 16.796,00 | 17.398,00 |
Vietinbank | 16.804,00 | 16.934,00 | 17.404,00 | 16.784,00 | 16.914,00 | 17.384,00 |
BIDV | 16.733,00 | 16.834,00 | 17.311,00 | 16.715,00 | 16.816,00 | 17.285,00 |
VPB | 16.572,00 | 16.687,00 | 17.314,00 | 16.572,00 | 16.687,00 | 17.314,00 |
DAB | 16.900,00 | 16.970,00 | 17.210,00 | 16.850,00 | 16.920,00 | 17.150,00 |
VIB | 16.725,00 | 16.877,00 | 17.320,00 | 16.683,00 | 16.835,00 | 17.277,00 |
SCB | 16.820,00 | 16.870,00 | 17.270,00 | 16.820,00 | 16.870,00 | 17.270,00 |
STB | 16.871,00 | 16.971,00 | 17.374,00 | 16.846,00 | 16.946,00 | 17.352,00 |
EIB | 16.719,00 | 16.769,00 | 17.031,00 | 16.719,00 | 16.769,00 | 17.031,00 |
HSBC | 16.602,00 | 16.732,00 | 17.324,00 | 16.602,00 | 16.732,00 | 17.324,00 |
NCB | 16.727,00 | 16.817,00 | 17.243,00 | 16.727,00 | 16.817,00 | 17.243,00 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 14 ngân hàng trong nước, tại chiều mua vào có 8 ngân hàng tăng giá và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 8 ngân hàng tăng giá và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 30.846 VND/GBP. Đồng thời Sacombank cũng có giá bán ra thấp nhất là 31.075 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(02/12/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(01/12/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 30.262,34 | 30.568,02 | 31.526,26 | 30.097,68 | 30.401,70 | 31.354,73 |
Agribank | 30.577,00 | 30.762,00 | 31.324,00 | 30.421,00 | 30.605,00 | 31.166,00 |
ACB | 0,00 | 30.854,00 | 0,00 | 0,00 | 30.674,00 | 0,00 |
Techcombank | 30.400,00 | 30.636,00 | 31.538,00 | 30.364,00 | 30.599,00 | 31.504,00 |
Vietinbank | 30.634,00 | 30.684,00 | 31.644,00 | 30.588,00 | 30.638,00 | 31.598,00 |
BIDV | 30.415,00 | 30.599,00 | 31.299,00 | 30.289,00 | 30.471,00 | 31.168,00 |
VPB | 30.283,00 | 30.518,00 | 31.202,00 | 30.283,00 | 30.518,00 | 31.202,00 |
DAB | 30.740,00 | 30.860,00 | 31.270,00 | 30.570,00 | 30.690,00 | 31.100,00 |
VIB | 30.554,00 | 30.831,00 | 31.300,00 | 30.373,00 | 30.649,00 | 31.116,00 |
SCB | 30.580,00 | 30.700,00 | 31.190,00 | 30.580,00 | 30.700,00 | 31.190,00 |
STB | 30.846,00 | 30.946,00 | 31.151,00 | 30.778,00 | 30.878,00 | 31.090,00 |
EIB | 30.505,00 | 30.597,00 | 31.075,00 | 30.505,00 | 30.597,00 | 31.075,00 |
HSBC | 30.105,00 | 30.401,00 | 31.352,00 | 30.105,00 | 30.401,00 | 31.352,00 |
NCB | 30.436,00 | 30.556,00 | 31.198,00 | 30.436,00 | 30.556,00 | 31.198,00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua và 4 ngân hàng không mua vào KRW. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 19,37 VND/KRW. Trong khi đó BIDV có giá bán won thấp nhất là 21.90 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(02/12/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(01/12/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 18,11 | 20,13 | 22,05 | 18,09 | 20,1 | 22,02 |
Agribank | 0,00 | 19,95 | 21,99 | 0,00 | 19,93 | 21,97 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 24,00 | 0,00 | 0,00 | 24,00 |
Vietinbank | 19,14 | 19,94 | 22,74 | 19,08 | 19,88 | 22,68 |
BIDV | 18,79 | 20,75 | 21,90 | 18,77 | 0,00 | 22,83 |
SCB | 0,00 | 20,70 | 23,00 | 0,00 | 20,70 | 23,00 |
STB | 0,00 | 20,00 | 22,00 | 0,00 | 20,00 | 22,00 |
NCB | 19,37 | 19,97 | 21,93 | 19,37 | 19,97 | 21,93 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 6 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tăng giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.450,57 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.562 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(02/12/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(01/12/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.450,57 | 3485,43 | 3.595,23 | 3.447,69 | 3482,51 | 3.592,22 |
Techcombank | 0,00 | 3.459,00 | 3.591,00 | 0,00 | 3.461,00 | 3.592,00 |
Vietinbank | 0,00 | 3.487,00 | 3.562,00 | 0,00 | 3.480,00 | 3.555,00 |
BIDV | 0,00 | 3.472,00 | 3.571,00 | 0,00 | 3.473,00 | 3.571,00 |
STB | 0,00 | 3.449,00 | 3.621,00 | 0,00 | 3.452,00 | 3.622,00 |
EIB | 0,00 | 3.483,00 | 3.584,00 | 0,00 | 3.483,00 | 3.584,00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.041 - 23.229 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 27.361 - 28.183 VND/EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.991 - 17.471 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.551 - 18.062 VND/CAD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ: 710,21 - 787,73 VND/THB.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).