Tỷ giá ngoại tệ ngày 19/5: Bảng Anh, đô la Úc tăng giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay (19/5), tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào có 8 ngân hàng giảm giá mua và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 6 ngân hàng giảm giá bán và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 214,28 VND/JPY là NCB và ngân hàng có giá bán thấp nhất là DongA Bank với 218,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay (19/5/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua (18/5/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 212,54 | 214,69 | 224,18 | 212,90 | 215,05 | 224,55 |
ACB | 215,38 | 215,92 | 218,81 | 216,03 | 216,58 | 219,47 |
VietinBank | 213,68 | 214,18 | 221,38 | 214,00 | 214,50 | 221,70 |
BIDV | 211,70 | 212,98 | 220,26 | 212,18 | 213,46 | 220,75 |
VPB | 213,61 | 215,18 | 220,83 | 213,61 | 215,18 | 220,83 |
DAB | 211,00 | 215,00 | 218,00 | 212,00 | 216,00 | 218,00 |
VIB | 213,00 | 215,00 | 219,00 | 214,00 | 216,00 | 219,00 |
SCB | 215,70 | 216,30 | 219,40 | 216,00 | 216,70 | 219,80 |
STB | 214,00 | 216,00 | 219,00 | 215,00 | 216,00 | 220,00 |
NCB | 214,28 | 215,48 | 220,72 | 214,28 | 215,48 | 220,72 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua vào có 9 ngân hàng tăng giá mua và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 9 ngân hàng tăng giá bán ra và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
DongA Bank là ngân hàng có giá mua đô la Úc cao nhất với 15.130 VND/AUD và giá bán thấp nhất với 15.129 VND/AUD là tại Eximbank.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay (19/5/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua (18/5/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 14.830 | 14.979 | 15.449 | 14.640 | 14.788 | 15.251 |
ACB | 15.079 | 15.140 | 15.404 | 14.825 | 14.885 | 15.144 |
VietinBank | 14.965 | 15.095 | 15.565 | 14.786 | 14.916 | 15.386 |
BIDV | 14.945 | 15.035 | 15.434 | 14.729 | 14.818 | 15.216 |
VPB | 14.711 | 14.813 | 15.388 | 14.711 | 14.813 | 15.388 |
DAB | 15.130 | 15.180 | 15.390 | 14.900 | 14.960 | 15.150 |
VIB | 14.928 | 15.064 | 15.502 | 14.704 | 14.838 | 15.269 |
SCB | 15.090 | 15.140 | 15.480 | 14.830 | 14.870 | 15.210 |
STB | 15.026 | 15.126 | 15.831 | 14.856 | 14.956 | 15.663 |
EIB | 15.084 | 0.00 | 15.129 | 14.905 | 0.00 | 14.950 |
NCB | 14.719 | 14.809 | 15.233 | 14.719 | 14.809 | 15.233 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
So sánh tỷ giá bảng Anh giữa 10 ngân hàng hôm nay, ở chiều mua vào có 7 ngân hàng tăng giá mua và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 7 ngân hàng tăng giá bán ra và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hiện Sacombank là ngân hàng có giá mua bảng Anh cao nhất với 28.274 VND/GBP và giá bán thấp nhất với 28.570 VND/GBP là tại NCB.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay (19/5/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua (18/5/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 27.741 | 28.021 | 28.899 | 27.537 | 27.815 | 28.687 |
ACB | 0.00 | 28.319 | 0.00 | 0.00 | 28.073 | 0.00 |
VietinBank | 28.071 | 28.291 | 28.711 | 27.862 | 28.082 | 28.502 |
BIDV | 28.156 | 28.326 | 28.745 | 27.933 | 28.102 | 28.524 |
VPB | 27.732 | 27.947 | 28.629 | 27.732 | 27.947 | 28.629 |
DAB | 28.230 | 28.330 | 28.710 | 27.970 | 28.080 | 28.430 |
VIB | 28.021 | 28.275 | 28.726 | 27.771 | 28.023 | 28.470 |
SCB | 28.270 | 28.380 | 28.720 | 27.990 | 28.100 | 28.450 |
STB | 28.274 | 28.374 | 28.583 | 28.079 | 28.179 | 28.388 |
NCB | 27.804 | 27.924 | 28.570 | 27.804 | 27.924 | 28.570 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Giá đồng won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá mua và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá bán ra, 1 ngân hàng giảm giá bán và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua won Hàn Quốc cao nhất là 17,40 VND/KRW và BIDV là ngân hàng có giá bán won thấp nhất với 19,98 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay (19/5/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua (18/5/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,49 | 18,32 | 20,07 | 16,37 | 18,19 | 19,93 |
VietinBank | 17,26 | 18,06 | 20,86 | 17,13 | 17,93 | 20,73 |
BIDV | 17,13 | 18,93 | 19,98 | 17,01 | 0,00 | 20,68 |
SCB | 0,00 | 18,90 | 20,80 | 0,00 | 18,80 | 20,70 |
STB | 0,00 | 18,00 | 20,00 | 0,00 | 18,00 | 20,00 |
NCB | 17,40 | 18,00 | 20,13 | 17,40 | 18,00 | 20,13 |
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay có 1 ngân hàng tăng giá mua và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá bán ra và 1 ngân hàng giảm giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay (19/5/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua (18/5/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.216 | 3.249 | 3.351 | 3.215 | 3.248 | 3.350 |
VietinBank | 0.00 | 3.252 | 3.312 | 0.00 | 3.250 | 3.310 |
BIDV | 0.00 | 3.237 | 3.329 | 0.00 | 3.238 | 3.331 |
STB | 0.00 | 3.213 | 3.384 | 0.00 | 3.208 | 3.383 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 665,62 - 753,40 VND/THB,
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.204 - 16.611 VND/SGD,
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 16.454 - 16.897 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).