Chia sẻ
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 18/2, ở chiều mua và bán ra đồng loạt tăng giá so với ghi nhận vào phiên sáng hôm qua.
Ngân hàng Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 214,97 VND/JPY. Bán yen Nhật (JPY) thấp nhất là Eximbank ở mức 219,28 VND/JPY.
Ngân hàng
Tỷ giá JPY hôm nay
Tỷ giá JPY hôm qua
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
VCB
211,11
213,24
222,13
210,25
212,37
221,23
Agribank
213,90
215,26
219,86
213,15
214,51
219,08
Techcombank
213,87
214,01
223,03
213,46
213,59
222,59
Vietinbank
211,43
211,93
220,43
211,15
211,65
220,15
BIDV
211,18
212,45
220,94
210,42
211,69
220,13
NCB
213,29
214,49
219,61
213,10
214,30
219,42
Eximbank
214,97
215,61
219,28
214,76
215,40
219,06
Sacombank
214,84
216,34
221,29
214,16
215,66
220,67
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 8 ngân hàng trong nước tiếp tục tăng giá ở cả hai chiều giao dịch.
Hôm nay Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất là 17.654 VND/AUD. Đồng thời ngân hàng này cũng có giá bán thấp nhất là 18.026 VND/AUD.
Tỷ giá AUD hôm nay
Tỷ giá AUD hôm qua
17.390,18
17.565,84
18.116,59
17.352,07
17.527,35
18.076,89
17.498
17.568
18.113
17.445
17.515
18.060
17.362
17.602
18.204
17.342
17.581
18.184
17.585
17.685
18.235
17.584
17.684
18.234
17.492
17.598
18.103
17.433
17.539
18.045
17.504
17.594
17.489
17.579
18.098
17.654
17.707
18.026
17.616
17.669
17.987
17.638
17.738
18.248
17.590
17.690
18.207
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 8 ngân hàng trong nước hôm nay, ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Đồng thời ở chiều bán ra cũng có 3 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán.
Ngân hàng Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 31.680 VND/GBP. Trong khi đó Eximbank có giá bán ra thấp nhất là 32.189 VND/GBP.
Tỷ giá GBP hôm nay
Tỷ giá GBP hôm qua
31.090,25
31.404,29
32.388,92
31.438
31.628
32.196
31.432
31.622
32.189
31.258
31.507
32.410
31.293
31.543
32.445
31.482
31.532
32.492
31.546
31.596
32.556
31.224
31.412
32.303
31.215
31.403
32.296
31.456
31.576
32.345
31.429
31.549
32.317
31.556
31.651
31.558
31.653
32.191
31.680
31.780
32.203
31.687
31.787
32.217
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá, 1 ngân hàng giữ nguyên giá và 2 ngân hàng không mua vào tiền mặt. Ở chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá.
VietinBank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 19,02 VND/KRW. Trong khi đó Agribank có giá bán won thấp nhất là 21,89 VND/KRW.
Tỷ giá KRW hôm nay
Tỷ giá KRW hôm qua
18,00
20,00
21,92
17,95
19,95
21,86
0
19,86
21,89
19,79
21,81
24,00
19,02
19,82
22,62
18,98
19,78
22,58
16,93
18,93
22,20
18,61
20,55
21,71
16,92
18,92
22,18
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giữ nguyên giá so với hôm qua. Tại chiều bán có 1 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá so với trước.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.491,49 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là BIDV với giá 3.615 VND/CNY.
Tỷ giá CNY hôm nay
Tỷ giá CNY hôm qua
3.491,49
3.526,75
3.637,88
3.502
3.633
3.504
3.635
3.525
3.523
3.509
3.615
3.512
3.619
3.514
3.620
Ngoài ra, còn một số loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày tại Vietcombank như:
Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 22.880 - 23.090 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua vào và bán ra: 26.864,02 - 28.267,51 VND/EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 16.894,25 - 17.599,94 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 17.664,84 - 18.402,71 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 678,18 - 781,84 VND/THB.
Tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
Ngọc Mai