Tỷ giá ngoại tệ ngày 16/5: Yen Nhật tăng giá, còn lại giảm giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay (16/5), tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá bán ra và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 214,35 VND/JPY là NCB và ngân hàng có giá bán thấp nhất là DongA Bank với 219,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay (16/5/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua (15/5/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 213,44 | 215,60 | 225,12 | 210,38 | 212,51 | 220,44 |
ACB | 215,78 | 216,32 | 220,47 | 215,68 | 216,22 | 219,11 |
VietinBank | 214,58 | 215,08 | 222,28 | 214,49 | 214,99 | 222,19 |
BIDV | 212,29 | 213,58 | 220,83 | 212,29 | 213,58 | 220,83 |
VPB | 213,46 | 215,03 | 220,67 | 213,46 | 215,03 | 220,67 |
DAB | 212,00 | 216,00 | 219,00 | 212,00 | 216,00 | 219,00 |
VIB | 214,00 | 216,00 | 220,00 | 213,00 | 215,00 | 219,00 |
STB | 215,00 | 217,00 | 220,00 | 215,00 | 217,00 | 220,00 |
NCB | 214,35 | 215,55 | 220,75 | 214,35 | 215,55 | 220,75 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua vào có 5 ngân hàng giảm giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra, 4 ngân hàng giảm giá bán và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
DongA Bank là ngân hàng có giá mua đô la Úc cao nhất với 14.940 VND/AUD và giá bán thấp nhất với 14.969 VND/AUD là tại Eximbank.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay (16/5/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua (15/5/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 14.712 | 14.860 | 15.326 | 14.718 | 14.867 | 15.332 |
ACB | 14.765 | 14.824 | 15.168 | 14.929 | 14.989 | 15.220 |
VietinBank | 14.840 | 14.970 | 15.440 | 14.868 | 14.998 | 15.468 |
BIDV | 14.756 | 14.845 | 15.241 | 14.756 | 14.845 | 15.241 |
VPB | 14.763 | 14.865 | 15.440 | 14.763 | 14.865 | 15.440 |
DAB | 14.940 | 14.990 | 15.190 | 14.960 | 15.010 | 15.200 |
VIB | 14.745 | 14.879 | 15.344 | 14.756 | 14.890 | 15.343 |
STB | 14.895 | 14.995 | 15.707 | 14.895 | 14.995 | 15.707 |
EIB | 14.924 | 0.00 | 14.969 | 14.924 | 0.00 | 14.969 |
NCB | 14.785 | 14.875 | 15.308 | 14.785 | 14.875 | 15.308 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
So sánh tỷ giá bảng Anh giữa 9 ngân hàng hôm nay, ở chiều mua vào có 4 ngân hàng giảm giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng giảm giá bán và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hiện Sacombank là ngân hàng có giá mua bảng Anh cao nhất với 28.329 VND/GBP và giá bán thấp nhất với 28.633 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay (16/5/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua (15/5/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 27.793 | 28.073 | 28.953 | 27.839 | 28.120 | 29.001 |
ACB | 0.00 | 28.103 | 0.00 | 0.00 | 28.378 | 0.00 |
VietinBank | 28.116 | 28.336 | 28.756 | 28.157 | 28.377 | 28.797 |
BIDV | 28.142 | 28.312 | 28.737 | 28.142 | 28.312 | 28.737 |
VPB | 27.987 | 28.203 | 28.890 | 27.987 | 28.203 | 28.890 |
DAB | 28.220 | 28.330 | 28.690 | 28.240 | 28.350 | 28.710 |
VIB | 27.979 | 28.233 | 28.746 | 28.044 | 28.299 | 28.788 |
STB | 28.329 | 28.429 | 28.633 | 28.329 | 28.429 | 28.633 |
NCB | 28.118 | 28.238 | 28.884 | 28.118 | 28.238 | 28.884 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Giá đồng won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 1 ngân hàng giảm giá mua và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng giảm giá bán và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua won Hàn Quốc cao nhất là 17,50 VND/KRW và Sacombank là ngân hàng có giá bán won thấp nhất với 20,00 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay (16/5/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua (15/5/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,43 | 18,26 | 20,00 | 16,45 | 18,28 | 20,02 |
VietinBank | 17,19 | 17,99 | 20,79 | 17,19 | 17,99 | 20,79 |
BIDV | 17,04 | 0,00 | 20,72 | 17,04 | 0,00 | 20,72 |
STB | 0,00 | 18,00 | 20,00 | 0,00 | 18,00 | 20,00 |
NCB | 17,50 | 18,10 | 20,22 | 17,50 | 18,10 | 20,22 |
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay có 1 ngân hàng giảm giá mua và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng giảm giá bán và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay (16/5/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua (15/5/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.223 | 3.255 | 3.358 | 3.228 | 3.261 | 3.363 |
VietinBank | 0.00 | 3.261 | 3.321 | 0.00 | 3.262 | 3.322 |
BIDV | 0.00 | 3.246 | 3.338 | 0.00 | 3.246 | 3.338 |
STB | 0.00 | 3.220 | 3.390 | 0.00 | 3.220 | 3.390 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 664,91 - 752,54 VND/THB,
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.156 - 16.592 VND/SGD,
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 16.347 - 16.814 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).