Tỷ giá ngoại tệ ngày 12/11: Vietcombank tăng giá won, giảm giá nhiều tiền tệ khác
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 12/11, tại chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng SCB vẫn tiếp tục có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 217,80 VND/JPY. Bán Yên Nhật (JPY) thấp nhất là Ngân hàng Đông Á ở mức 220 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(12/11/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(11/11/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 212,55 | 214,70 | 223,62 | 213,06 | 215,21 | 224,15 |
ACB | 216,89 | 217,98 | 221,98 | 217,84 | 218,93 | 222,06 |
Techcombank | 216,30 | 216,48 | 225,50 | 216,22 | 216,40 | 225,42 |
Vietinbank | 214,24 | 214,74 | 223,24 | 213,76 | 214,26 | 222,76 |
BIDV | 214,36 | 215,65 | 223,03 | 214,30 | 215,59 | 223,01 |
DAB | 214,00 | 218,00 | 220,00 | 214,00 | 218,00 | 221,00 |
VIB | 216,00 | 218,00 | 222,00 | 216,00 | 218,00 | 222,00 |
SCB | 217,80 | 218,50 | 222,40 | 218,10 | 218,80 | 223,00 |
STB | 217,00 | 219,00 | 222,00 | 217,00 | 219,00 | 222,00 |
NCB | 217,11 | 218,31 | 222,82 | 217,11 | 218,31 | 222,82 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 10 ngân hàng trong nước, tại chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 7 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 7 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay Ngân hàng Đông Á có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.700 VND/AUD. Đồng thời Ngân hàng Đông Á đang có giá bán AUD thấp nhất là 17.010 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(12/11/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(11/11/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.453,12 | 16.619,31 | 17.140,26 | 16.459,89 | 16.626,15 | 17.147,32 |
ACB | 16.606,00 | 16.715,00 | 17.090,00 | 16.645,00 | 16.754,00 | 17.027,00 |
Techcombank | 16.399,00 | 16.623,00 | 17.225,00 | 16.452,00 | 16.677,00 | 17.277,00 |
Vietinbank | 16.634,00 | 16.764,00 | 17.234,00 | 16.648,00 | 16.778,00 | 17.248,00 |
BIDV | 16.555,00 | 16.655,00 | 17.120,00 | 16.603,00 | 16.703,00 | 17.169,00 |
DAB | 16.700,00 | 16.770,00 | 17.010,00 | 16.730,00 | 16.790,00 | 17.030,00 |
VIB | 16.541,00 | 16.691,00 | 17.128,00 | 16.541,00 | 16.691,00 | 17.128,00 |
SCB | 16.640,00 | 16.690,00 | 17.090,00 | 16.630,00 | 16.680,00 | 17.110,00 |
STB | 16.680,00 | 16.780,00 | 17.183,00 | 16.726,00 | 16.826,00 | 17.230,00 |
NCB | 16.595,00 | 16.685,00 | 17.089,00 | 16.595,00 | 16.685,00 | 17.089,00 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 10 ngân hàng trong nước, tại chiều mua vào có 8 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 8 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 30.438 VND/GBP. Đồng thời Sacombank cũng có giá bán ra thấp nhất là 30.744VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(12/11/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(11/11/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29.876,34 | 30.178,13 | 31.124,10 | 29.980,28 | 30.283,11 | 31.232,37 |
ACB | 0,00 | 30.372,00 | 0,00 | 0,00 | 30.553,00 | 0,00 |
Techcombank | 30.009,00 | 30.238,00 | 31.142,00 | 30.143,00 | 30.374,00 | 31.276,00 |
Vietinbank | 30.251,00 | 30.301,00 | 31.261,00 | 30.393,00 | 30.443,00 | 31.403,00 |
BIDV | 30.019,00 | 30.200,00 | 30.790,00 | 30.098,00 | 30.280,00 | 30.876,00 |
DAB | 30.320,00 | 30.440,00 | 30.850,00 | 30.460,00 | 30.580,00 | 31.000,00 |
VIB | 30.148,00 | 30.422,00 | 30.885,00 | 30.239,00 | 30.514,00 | 30.978,00 |
SCB | 30.270,00 | 30.390,00 | 30.890,00 | 30.350,00 | 30.470,00 | 31.030,00 |
STB | 30.438,00 | 30.538,00 | 30.744,00 | 30.533,00 | 30.633,00 | 30.838,00 |
NCB | 30.323,00 | 30.443,00 | 31.046,00 | 30.323,00 | 30.443,00 | 31.046,00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá, 1 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua và 3 ngân hàng không mua vào KRW. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 19,28 VND/KRW. Đồng thời ngân hàng Quốc Dân có giá bán won thấp nhất với giá 21.81 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(12/11/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(11/11/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 18,03 | 20,04 | 21,96 | 17,99 | 19,99 | 21,9 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 24,00 | 0,00 | 0,00 | 24,00 |
Vietinbank | 19,05 | 19,85 | 22,65 | 19,03 | 19,83 | 22,63 |
BIDV | 18,71 | 20,67 | 21,82 | 18,74 | 0,00 | 22,79 |
SCB | 0,00 | 20,60 | 23,00 | 0,00 | 20,60 | 22,90 |
STB | 0,00 | 20,00 | 22,00 | 0,00 | 19,00 | 22,00 |
NCB | 19,28 | 19,88 | 21,81 | 19,28 | 19,88 | 21,81 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giảm giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá bán so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.425,47 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.537 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(12/11/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(11/11/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3425,47 | 3460,07 | 3569,07 | 3433,49 | 3468,18 | 3577,43 |
Techcombank | 0 | 3.435 | 3.566 | 0 | 3.449 | 3.580 |
Vietinbank | 0 | 3.462 | 3.537 | 0 | 3.461 | 3.536 |
BIDV | 0 | 3.447 | 3.545 | 0 | 3.463 | 3.561 |
STB | 0 | 3.431 | 3.601 | 0 | 3.441 | 3.612 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.081 - 23.263 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 26.911 - 27.738 VND/EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.894 - 17.362 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.453 - 17.957 VND/CAD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ: 703,53 - 789,35 VND/THB.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).