Tỷ giá ngoại tệ ngày 11/4: Hầu hết bật tăng, riêng nhân dân tệ đi ngang
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (11/04) đồng loạt tăng trở lại. Hiện, mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua là 175,84 VND/JPY được ghi nhận tại VietinBank, trong khi Sacombank có tỷ giá đạt mức thấp nhất là 179,74 VND/JPY ở chiều bán ra.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 173,11 | 174,86 | 184,11 | 3,37 | 3,41 | 3,59 |
Agribank | 174,46 | 175,16 | 182,48 | 2,67 | 2,68 | 2,90 |
VietinBank | 175,84 | 176,34 | 183,84 | 3,37 | 3,37 | 3,37 |
BIDV | 175,72 | 176,04 | 183,91 | 3,36 | 3,37 | 3,53 |
Techcombank | 172,22 | 176,44 | 184,83 | 3,17 | 3,18 | 3,18 |
Eximbank | 175,56 | 176,09 | 182,29 | 2,60 | 2,61 | 2,94 |
Sacombank | 172,71 | 173,21 | 179,74 | -0,40 | -0,40 | -0,40 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tiếp tục chiều tăng tại các ngân hàng. Tỷ giá ở chiều mua vào cao nhất là 15.794 VND/AUD thuộc về ngân hàng BIDV. Ngược lại, tỷ giá ở chiều bán ra thấp nhất ở mức 16.167 VND/AUD tại ngân hàng Sacombank.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 15.619 | 15.776 | 16.282 | 214 | 216 | 223 |
Agribank | 15.651 | 15.714 | 16.234 | 116 | 117 | 119 |
Vietinbank | 15.769 | 15.869 | 16.319 | 189 | 189 | 189 |
BIDV | 15.794 | 15.851 | 16.285 | 202 | 203 | 215 |
Techcombank | 15.523 | 15.787 | 16.380 | 224 | 224 | 218 |
Eximbank | 15.676 | 15.723 | 16.305 | 117 | 117 | 143 |
Sacombank | 15.502 | 15.602 | 16.167 | 27 | 27 | 29 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) sáng nay đi lên hầu hết tại các ngân hàng. BIDV hiện đang là ngân hàng có tỷ giá mua vào đạt mức cao nhất 33.027 VND/GBP. Trong khi Sacombank là ngân hàng có tỷ giá bán ra đạt mức thấp nhất 33.759 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 32.610 | 32.939 | 33.995 | 328 | 331 | 342 |
Agribank | 32.758 | 32.890 | 33.856 | 2 | 183 | 185 |
Vietinbank | 32.972 | 33.022 | 34.182 | 298 | 298 | 298 |
BIDV | 33.027 | 33.117 | 34.000 | 316 | 317 | 330 |
Techcombank | 32.636 | 33.021 | 33.983 | 293 | 295 | 296 |
Eximbank | 32.855 | 32.921 | 34.069 | 199 | 200 | 252 |
Sacombank | 32.591 | 32.641 | 33.759 | -80 | -80 | -75 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay tại các ngân hàng theo đà tăng. Theo khảo sát, ngân hàng VietinBank niêm yết tỷ giá mua vào cao nhất ở mức 16,71 VND/KRW. Ngược lại, ngân hàng BIDV có mức tỷ giá bán ra thấp nhất là 18,42 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 15,31 | 17,01 | 18,46 | 0,00 | 0,00 | 0,01 |
Agribank | - | 16,93 | 18,67 | - | -0,03 | -0,02 |
Vietinbank | 16,71 | 17,11 | 18,71 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
BIDV | 16,44 | 17,14 | 18,42 | 0,02 | 0,02 | 0,04 |
Techcombank | - | - | 19,00 | - | - | 0,00 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay cho thấy, riêng Vietcombank triển khai tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, đi ngang so với ngày hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.424 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
Vietcombank |
3.424 |
3.458 |
3.569 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
- |
3.473 |
3.583 |
- |
-4 |
-4 |
BIDV |
- |
3.477 |
3.571 |
- |
-1 |
-2 |
Techcombank |
- |
3.358 |
3.600 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.439 |
3.600 |
- |
-8 |
-3 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.490 VND/USD và 25.880 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 28.342 VND/EUR và 29.895 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.859 VND/SGD và 19.700 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.986 VND/CAD và 18.750 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 671 VND/THB và 778 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.