|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngoại tệ ngày 11/7: bảng Anh, yen Nhật tăng giá, Vietcombank giữ nguyên giá nhiều đồng tiền tệ

10:35 | 11/07/2020
Chia sẻ
Khảo sát tỷ giá ngoại tệ hôm nay có nhiều biến động tại các đồng ngoại tệ chủ chốt. Bảng Anh, yen Nhật, đô la Úc, euro… tăng giá nhẹ tại các ngân hàng.

Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 11/7 tại 10 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó tại chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 213,16 VND/JPY. Bán yên Nhật (JPY) giá thấp nhất là Ngân hàng Đông Á ở mức 218,00 VND/JPY.

Ngân hàng

Tỷ giá JPY hôm nay(11/07/2020)

Tỷ giá JPY hôm qua(10/07/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

209,20

211,31

219,20

209,20

211,31

219,20

ACB

213,75

214,82

218,77

213,34

214,41

218,26

Techcombank

213,18

213,28

222,38

213,35

213,46

222,46

Vietinbank

214,03

214,53

222,53

214,03

214,53

222,53

BIDV

211,15

212,43

219,69

211,15

212,43

219,69

DAB

211,00

215,00

218,00

211,00

215,00

217,00

VIB

213,00

215,00

219,00

212,00

214,00

218,00

SCB

215,20

215,80

219,00

214,80

215,40

218,60

STB

214,00

215,00

219,00

214,00

216,00

219,00

NCB

213,16

214,36

218,90

213,16

214,36

218,90

Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 11 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 5 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 6 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Ngân hàng Đông Á có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 15.960 VND/AUD, trong khi đó Eximbank có giá bán đô la Úc (AUD) thấp với 16.000 VND/AUD.

Ngân hàng

Tỷ giá AUD hôm nay(11/07/2020)

Tỷ giá AUD hôm qua(10/07/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

15.678,14

15.836,50

16.332,91

15.678,14

15.836,50

16.332,91

ACB

15.829,00

15.933,00

16.290,00

15.857,00

15.960,00

16.312,00

Techcombank

15.645,00

15.857,00

16.468,00

15.626,00

15.837,00

16.440,00

Vietinbank

15.883,00

16.013,00

16.483,00

15.851,00

15.981,00

16.451,00

BIDV

15.748,00

15.843,00

16.288,00

15.748,00

15.843,00

16.288,00

DAB

15.960,00

16.020,00

16.240,00

15.930,00

15.990,00

16.220,00

VIB

15.767,00

15.910,00

16.410,00

15.771,00

15.914,00

16.366,00

SCB

15.940,00

15.990,00

16.340,00

15.920,00

15.970,00

16.330,00

STB

15.905,00

16.005,00

16.412,00

15.887,00

15.987,00

16.389,00

EIB

15.952,00

0,00

16.000,00

15.952,00

0,00

16.000,00

NCB

15.814,00

15.904,00

16.309,00

15.814,00

15.904,00

16.309,00

Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tỷ giá bảng Anh (GBP) hôm nay, tại chiều mua vào có 5 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 6 ngân hàng tăng giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 29.050 VND/GBP, đồng thời cũng có giá bán thấp nhất là 29.316 VND/GBP.

Ngân hàng

Tỷ giá GBP hôm nay(11/07/2020)

Tỷ giá GBP hôm qua(10/07/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

28.430,32

28.717,49

29.617,68

28.430,32

28.717,49

29.617,68

ACB

0,00

28.948,00

0,00

0,00

28.970,00

0,00

Techcombank

28.646,00

28.853,00

29.776,00

28.590,00

28.796,00

29.698,00

Vietinbank

28.846,00

29.066,00

29.486,00

28.790,00

29.010,00

29.430,00

BIDV

28.655,00

28.828,00

29.316,00

28.655,00

28.828,00

29.316,00

DAB

28.920,00

29.030,00

29.430,00

28.890,00

29.000,00

29.400,00

VIB

28.710,00

28.971,00

29.501,00

28.715,00

28.976,00

29.417,00

SCB

29.010,00

29.130,00

29.500,00

28.940,00

29.060,00

29.430,00

STB

29.050,00

29.150,00

29.361,00

28.979,00

29.079,00

29.288,00

NCB

28.780,00

28.900,00

29.500,00

28.780,00

28.900,00

29.500,00

Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá mua, 3 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua và 3 ngân hàng không giao dịch KRW chiều mua vào. Trong khi đó ở chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Ngân hàng Quốc Dân có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 17,77 VND/KRW. Bán won Hàn Quốc (KRW) thấp nhất là Sacombank với giá 20,00 VND/KRW.

Ngân hàng

Tỷ giá KRW hôm nay(11/07/2020)

Tỷ giá KRW hôm qua(10/07/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

16,67

18,52

20,30

16,67

18,52

20,30

Techcombank

0,00

0,00

22,00

0,00

0,00

22,00

Vietinbank

17,51

18,31

21,11

17,50

18,30

21,10

BIDV

17,27

0,00

21,01

17,27

0,00

21,01

SCB

0,00

19,10

21,10

0,00

19,10

21,10

STB

0,00

18,00

20,00

0,00

18,00

20,00

NCB

17,77

18,37

20,52

17,77

18,37

20,52

Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay

Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên bán so với hôm qua.

Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.241 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.341 VND/CNY.

Ngân hàng

Tỷ giá CNY hôm nay(11/07/2020)

Tỷ giá CNY hôm qua(10/07/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

3.241,63

3.274,37

3.377,52

3.241,63

3.274,37

3.377,52

Techcombank

0,00

3.252,00

3.383,00

0,00

3.247,00

3.378,00

Vietinbank

0,00

3.281,00

3.341,00

0,00

3.278,00

3.338,00

BIDV

0,00

3.262,00

3.355,00

0,00

3.262,00

3.355,00

STB

0,00

3.239,00

3.412,00

0,00

3.237,00

3.407,00

Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:

Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.088,55 - 23.252,18 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 25.794,92 - 26.604,86 VND/USD.

Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 680,24 - 764,29 VND/THB.

Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.381,91 - 16.833,93 VND/SGD.

Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 16.768,77 - 17.264,61 VND/CAD.

(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).

 

Ngọc Mai