Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 11/7 tại 10 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó tại chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 213,16 VND/JPY. Bán yên Nhật (JPY) giá thấp nhất là Ngân hàng Đông Á ở mức 218,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(11/07/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(10/07/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 209,20 | 211,31 | 219,20 | 209,20 | 211,31 | 219,20 |
ACB | 213,75 | 214,82 | 218,77 | 213,34 | 214,41 | 218,26 |
Techcombank | 213,18 | 213,28 | 222,38 | 213,35 | 213,46 | 222,46 |
Vietinbank | 214,03 | 214,53 | 222,53 | 214,03 | 214,53 | 222,53 |
BIDV | 211,15 | 212,43 | 219,69 | 211,15 | 212,43 | 219,69 |
DAB | 211,00 | 215,00 | 218,00 | 211,00 | 215,00 | 217,00 |
VIB | 213,00 | 215,00 | 219,00 | 212,00 | 214,00 | 218,00 |
SCB | 215,20 | 215,80 | 219,00 | 214,80 | 215,40 | 218,60 |
STB | 214,00 | 215,00 | 219,00 | 214,00 | 216,00 | 219,00 |
NCB | 213,16 | 214,36 | 218,90 | 213,16 | 214,36 | 218,90 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 11 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 5 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 6 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Đông Á có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 15.960 VND/AUD, trong khi đó Eximbank có giá bán đô la Úc (AUD) thấp với 16.000 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(11/07/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(10/07/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15.678,14 | 15.836,50 | 16.332,91 | 15.678,14 | 15.836,50 | 16.332,91 |
ACB | 15.829,00 | 15.933,00 | 16.290,00 | 15.857,00 | 15.960,00 | 16.312,00 |
Techcombank | 15.645,00 | 15.857,00 | 16.468,00 | 15.626,00 | 15.837,00 | 16.440,00 |
Vietinbank | 15.883,00 | 16.013,00 | 16.483,00 | 15.851,00 | 15.981,00 | 16.451,00 |
BIDV | 15.748,00 | 15.843,00 | 16.288,00 | 15.748,00 | 15.843,00 | 16.288,00 |
DAB | 15.960,00 | 16.020,00 | 16.240,00 | 15.930,00 | 15.990,00 | 16.220,00 |
VIB | 15.767,00 | 15.910,00 | 16.410,00 | 15.771,00 | 15.914,00 | 16.366,00 |
SCB | 15.940,00 | 15.990,00 | 16.340,00 | 15.920,00 | 15.970,00 | 16.330,00 |
STB | 15.905,00 | 16.005,00 | 16.412,00 | 15.887,00 | 15.987,00 | 16.389,00 |
EIB | 15.952,00 | 0,00 | 16.000,00 | 15.952,00 | 0,00 | 16.000,00 |
NCB | 15.814,00 | 15.904,00 | 16.309,00 | 15.814,00 | 15.904,00 | 16.309,00 |
Khảo sát tỷ giá bảng Anh (GBP) hôm nay, tại chiều mua vào có 5 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 6 ngân hàng tăng giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 29.050 VND/GBP, đồng thời cũng có giá bán thấp nhất là 29.316 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(11/07/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(10/07/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 28.430,32 | 28.717,49 | 29.617,68 | 28.430,32 | 28.717,49 | 29.617,68 |
ACB | 0,00 | 28.948,00 | 0,00 | 0,00 | 28.970,00 | 0,00 |
Techcombank | 28.646,00 | 28.853,00 | 29.776,00 | 28.590,00 | 28.796,00 | 29.698,00 |
Vietinbank | 28.846,00 | 29.066,00 | 29.486,00 | 28.790,00 | 29.010,00 | 29.430,00 |
BIDV | 28.655,00 | 28.828,00 | 29.316,00 | 28.655,00 | 28.828,00 | 29.316,00 |
DAB | 28.920,00 | 29.030,00 | 29.430,00 | 28.890,00 | 29.000,00 | 29.400,00 |
VIB | 28.710,00 | 28.971,00 | 29.501,00 | 28.715,00 | 28.976,00 | 29.417,00 |
SCB | 29.010,00 | 29.130,00 | 29.500,00 | 28.940,00 | 29.060,00 | 29.430,00 |
STB | 29.050,00 | 29.150,00 | 29.361,00 | 28.979,00 | 29.079,00 | 29.288,00 |
NCB | 28.780,00 | 28.900,00 | 29.500,00 | 28.780,00 | 28.900,00 | 29.500,00 |
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá mua, 3 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua và 3 ngân hàng không giao dịch KRW chiều mua vào. Trong khi đó ở chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 17,77 VND/KRW. Bán won Hàn Quốc (KRW) thấp nhất là Sacombank với giá 20,00 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(11/07/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(10/07/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,67 | 18,52 | 20,30 | 16,67 | 18,52 | 20,30 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 22,00 | 0,00 | 0,00 | 22,00 |
Vietinbank | 17,51 | 18,31 | 21,11 | 17,50 | 18,30 | 21,10 |
BIDV | 17,27 | 0,00 | 21,01 | 17,27 | 0,00 | 21,01 |
SCB | 0,00 | 19,10 | 21,10 | 0,00 | 19,10 | 21,10 |
STB | 0,00 | 18,00 | 20,00 | 0,00 | 18,00 | 20,00 |
NCB | 17,77 | 18,37 | 20,52 | 17,77 | 18,37 | 20,52 |
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giữ nguyên bán so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.241 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.341 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(11/07/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(10/07/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.241,63 | 3.274,37 | 3.377,52 | 3.241,63 | 3.274,37 | 3.377,52 |
Techcombank | 0,00 | 3.252,00 | 3.383,00 | 0,00 | 3.247,00 | 3.378,00 |
Vietinbank | 0,00 | 3.281,00 | 3.341,00 | 0,00 | 3.278,00 | 3.338,00 |
BIDV | 0,00 | 3.262,00 | 3.355,00 | 0,00 | 3.262,00 | 3.355,00 |
STB | 0,00 | 3.239,00 | 3.412,00 | 0,00 | 3.237,00 | 3.407,00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.088,55 - 23.252,18 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 25.794,92 - 26.604,86 VND/USD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 680,24 - 764,29 VND/THB.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.381,91 - 16.833,93 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 16.768,77 - 17.264,61 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-ngoai-te-ngay-11-7-bang-anh-yen-nhat-tang-gia-vietcombank-giu-nguyen-gia-nhieu-dong-tien-te-20200711103541485.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/