Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 29/7: Bảng Anh, won Hàn Quốc biến động trái chiều
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (29/7) tăng - giảm trái chiều tại hầu hết các ngân hàng khảo sát. Riêng ngân hàng Agribank không điều chỉnh mức tỷ giá mới ở hai chiều mua, bán.
Tỷ giá tại ngân hàng Sacombank đang ở mức cao nhất tại chiều mua tiền mặt, đạt 168,01 VND/JPY. Trong khi đó, tỷ giá tại ngân hàng Eximbank đang có mức thấp nhất tại chiều bán ra, đạt 171,07 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
165,52 |
167,19 |
175,22 |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
Agribank |
167,29 |
167,96 |
174,10 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
163,65 |
163,8 |
173,35 |
-2,82 |
-2,67 |
-1,07 |
BIDV |
165,82 |
166,82 |
174,65 |
0,83 |
0,83 |
0,85 |
Techcombank |
161,08 |
164,26 |
173,42 |
0,16 |
0,16 |
0,19 |
NCB |
164,46 |
165,66 |
171,07 |
-1,23 |
-1,23 |
-1,28 |
Eximbank |
167,07 |
167,57 |
171,67 |
-0,03 |
-0,03 |
-0,03 |
Sacombank |
168,01 |
168,51 |
173,55 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tiếp tục giảm tại đa số ngân hàng khảo sát. Theo ghi nhận, tỷ giá mua - bán ghi nhận giảm tại 7 ngân hàng còn ổn định tại 1 ngân hàng trong sáng nay.
Agribank hiện đang giao dịch với tỷ giá mua tiền mặt ở mức cao nhất - 15.555 VND/AUD. Mặt khác, Eximbank đang có tỷ giá bán ra ở mức thấp nhất - 15.895 VND/AUD
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.300 |
15.455 |
15.953 |
-147 |
-148 |
-152 |
Agribank |
15.555 |
15.617 |
16.092 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
15.437 |
15.457 |
16.057 |
-169 |
-249 |
-099 |
BIDV |
15.433 |
15.526 |
15.997 |
-305 |
-307 |
-316 |
Techcombank |
15.232 |
15.495 |
16.117 |
-172 |
-173 |
-169 |
NCB |
15.406 |
15.506 |
16.100 |
-294 |
-294 |
-296 |
Eximbank |
15.455 |
15.501 |
15.895 |
-138 |
-139 |
-143 |
Sacombank |
15.552 |
15.602 |
16.016 |
-102 |
-102 |
-094 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) biến động trái chiều trong phiên giao dịch sáng thứ Bảy. Theo đó, tỷ giá bán ra ổn định tại 1 ngân hàng, giảm tại 2 ngân hàng và tăng tại 5 ngân hàng.
Tỷ giá mua tiền mặt cao nhất với mức ghi nhận là 30.155 VND/GBP - tại ngân hàng Sacombank. Bên cạnh đó, tỷ giá bán ra thấp nhất với mức là 30.609 VND/GBP - tại ngân hàng Agribank.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.505 |
29.803 |
30.763 |
11 |
11 |
12 |
Agribank |
29.759 |
29.939 |
30.609 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
29.892 |
29.902 |
31.072 |
7 |
-33 |
177 |
BIDV |
29.650 |
29.829 |
30.957 |
-324 |
-326 |
-336 |
Techcombank |
29.662 |
30.034 |
30.964 |
23 |
22 |
26 |
NCB |
30.071 |
30.191 |
30.952 |
-210 |
-210 |
-217 |
Eximbank |
29.839 |
29.929 |
30.661 |
25 |
26 |
27 |
Sacombank |
30.155 |
30.205 |
30.668 |
78 |
78 |
82 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) đều tăng tại phần lớn các ngân hàng khảo sát trong hôm nay. Trong đó, tỷ giá bán ra tăng tại 4 ngân hàng, giảm tại 1 ngân hàng và không đổi tại 1 ngân hàng.
Ngân hàng BIDV đang được ghi nhận mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua tiền mặt - 16,6 VND/KRW. Ngoài ra, ngân hàng Vietcombank đang có mức tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra - 19,50 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,01 |
17,78 |
19,50 |
0,04 |
0,04 |
0,05 |
Agribank |
- |
17,64 |
20,34 |
- |
0,00 |
0,00 |
VietinBank |
16,41 |
16,61 |
20,41 |
-0,26 |
-0,86 |
0,14 |
BIDV |
16,6 |
18,34 |
19,87 |
0,02 |
0,03 |
0,03 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,76 |
16,76 |
20,52 |
-0,03 |
-0,03 |
-0,01 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 10 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 2 ngân hàng, giảm tại 2 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.241 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.365 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.241 |
3.274 |
3.380 |
10 |
10 |
10 |
VietinBank |
- |
3.244 |
3.384 |
- |
-15 |
15 |
BIDV |
- |
3.256 |
3.365 |
- |
-3 |
-3 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.253 |
3.376 |
- |
-6 |
-6 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 23.490 VND/USD và 23.860 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.304,58 VND/EUR và 26.721,08 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.331,28 VND/SGD và 18.070,01 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.442,58 VND/CAD và 18.186,06 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 606,38 VND/THB và 699,64 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.