Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 29/4: Vietcombank tăng giá nhẹ đô la Úc
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 29/4, giá yen Nhật vẫn theo đà giảm mạnh.
Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 173,75 VND/JPY. Bán yen Nhật (JPY) thấp nhất là Eximbank với giá 177,47 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
170,78 |
172,51 |
180,81 |
-2,85 |
-2,88 |
-3,02 |
Agribank |
173,15 |
173,85 |
177,71 |
-2,36 |
-2,36 |
-2,44 |
Vietinbank |
170,16 |
170,16 |
179,76 |
-2,69 |
-2,69 |
-2,69 |
BIDV |
171,94 |
172,98 |
180,81 |
-2,24 |
-2,25 |
-2,35 |
Techcombank |
169,07 |
172,28 |
181,38 |
-3,35 |
-3,36 |
-3,39 |
NCB |
171,96 |
173,16 |
178,97 |
-2,56 |
-2,56 |
-2,57 |
Eximbank |
173,75 |
174,27 |
177,47 |
-2,49 |
-2,5 |
-2,55 |
Sacombank |
173,33 |
174,33 |
180,88 |
-2,54 |
-2,54 |
-2,57 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 8 ngân hàng trong nước đã có dấu hiệu tăng giá nhẹ trở lại ở hai chiều mua vào và bán ra.
Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.162 VND/AUD. Đồng thời ngân hàng này cũng có giá bán ra thấp nhất là 16.524 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.937,35 |
16.098,33 |
16.617,56 |
12,19 |
12,31 |
12,71 |
Agribank |
16.018 |
16.082 |
16.643 |
16 |
16 |
16 |
Vietinbank |
16.104 |
16.204 |
16.754 |
15 |
15 |
15 |
BIDV |
16.006 |
16.103 |
16.639 |
17 |
18 |
16 |
Techcombank |
15.835 |
16.100 |
16.719 |
5 |
4 |
12 |
NCB |
16.008 |
16.108 |
16.714 |
14 |
14 |
9 |
Eximbank |
16.162 |
16.210 |
16.524 |
23 |
23 |
23 |
Sacombank |
16.067 |
16.167 |
16.773 |
22 |
22 |
20 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) hôm nay vẫn tiếp tục giảm giá mạnh tại cả 8 ngân hàng thương mại trong nước được khảo sát.
Sacombank đang có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 28.316 VND/GBP. Trong khi đó Eximbank cũng đang có giá bán ra thấp nhất là 28.903 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
27.916,07 |
28.198,05 |
29.107,56 |
-113,47 |
-114,61 |
-118,29 |
Agribank |
28.174 |
28.344 |
28.988 |
-114 |
-115 |
-116 |
Vietinbank |
28.256 |
28.306 |
29.266 |
-140 |
-140 |
-140 |
BIDV |
28.059 |
28.228 |
29.269 |
-127 |
-128 |
-132 |
Techcombank |
27.889 |
28.254 |
29.175 |
-134 |
-135 |
-135 |
NCB |
28.202 |
28.322 |
29.109 |
-122 |
-122 |
-122 |
Eximbank |
28.297 |
28.382 |
28.903 |
-125 |
-125 |
-127 |
Sacombank |
28.316 |
28.366 |
29.039 |
-119 |
-119 |
-111 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 2 ngân hàng không mua vào tiền mặt, 4 ngân hàng còn lại vẫn tiếp tục giảm giá. Ở chiều bán ra có 5 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá.
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 16,28 VND/KRW. Trong khi đó Agribank có giá bán won thấp nhất là 18,90 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,63 |
17,37 |
19,05 |
-0,05 |
-0,06 |
-0,06 |
Agribank |
0 |
17,29 |
18,90 |
0 |
-0,07 |
-0,08 |
Vietinbank |
16,28 |
17,08 |
19,88 |
-0,02 |
-0,02 |
-0,02 |
BIDV |
16,2 |
17,89 |
18,97 |
-0,06 |
-0,07 |
-0,07 |
Techcombank |
0 |
0 |
23 |
0 |
0 |
0 |
NCB |
14,25 |
16,25 |
19,43 |
-0,05 |
-0,05 |
-0,05 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, điều chỉnh giảm mạnh so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 3 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá giá.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.393,69 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là BIDV với giá 3.522 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.393,69 |
3.427,97 |
3539,07 |
-34,28 |
-34,62 |
-35,74 |
Vietinbank |
0 |
3.417 |
3.527 |
0 |
-38 |
-38 |
BIDV |
0 |
3.408 |
3.522 |
0 |
-36 |
-36 |
Techcombank |
0 |
3.390 |
3.720 |
0 |
0 |
0 |
Eximbank |
0 |
3.446 |
3.555 |
0 |
0 |
0 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 22.785 - 23.095 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua vào và bán ra: 23.507,92 - 24.825,20 VND/EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 16.149,36 - 16.838,63 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 17.488,94 - 18.235,38 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 589,95 - 680,71 VND/THB.
Bảng Tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
Diễn đàn Đầu tư Việt Nam 2025 (Vietnam Investment Forum 2025) với chủ đề “Khai thông & Bứt phá” do trang TTĐT tổng hợp VietnamBiz, Việt Nam Mới tổ chức sẽ diễn ra vào ngày 8/11/2024 tại GEM CENTER, TP HCM.
Sự kiện quy tụ giới chuyên gia cao cấp trong lĩnh vực đầu tư, tài chính là các nhà làm chính sách, CEO, CFO, CIO các ngân hàng, công ty chứng khoán, quỹ đầu tư, công ty bất động sản, các hãng xếp hạng, công ty cung cấp dữ liệu và hàng trăm nhà đầu tư có kinh nghiệm lâu năm trên thị trường chứng khoán và bất động sản.
Diễn đàn hứa hẹn mang lại không gian để các chuyên gia bàn luận về các xu hướng đầu tư mới, các góc nhìn chiến lược, mở ra nhiều ý tưởng đầu tư phù hợp cho giai đoạn mới. Đồng thời tạo cơ hội gặp gỡ, kết nối giữa nhà đầu tư và các đối tác tiềm năng trên thị trường.
Thông tin chi tiết chương trình: https://event.vietnambiz.vn/